1 |
起こす
おこす
①thức dậy ②gây ra ③trở thành ④bắt đầu
|
①毎朝7時に子どもを起こす。②知り合いが交通事故を起こした。
③弟もやっとやる気を起こした。④社会のために行動を起こそう。
①Tôi thức bọn trẻ dậy vào 7 giờ mỗi sáng.
②Người quen của tôi đã gây ra một vụ tai nạn.
③Cuối cùng em trai tôi đã bắt đầu có ý chí.
④Hãy bắt đầu hành động vì xã hội.
|
2 |
寝かす
ねかす
①cho đi ngủ ②đặt xuống ③đặt sang bên cạnh
|
①赤ちゃんを寝かす。
②あかール瓶を寝かす。③イベントの企画をしばらく寝かす。
①Cho em bé đi ngủ.
②Tôi đặt chai bia xuống.
③Tôi tạm gác kế hoạch sự kiện sang một bên.
|
3 |
受ける
うける
①nhận ②chịu ③tham gia ④nổi tiếng
|
①講演の後で質問を受ける。②父に影響を受けて医者になった。
③来月、入試を受ける。④若者の間でこの映画が受けている。
①Tôi nhận các câu hỏi sau buổi diễn thuyết.
②Chịu ảnh hưởng từ bố, tôi đã trở thành bác sĩ.
③Tháng sau, tôi tham gia bài kiểm tra đầu vào
④Bộ phim này gần đây rất nổi tiếng trong giới trẻ.
|
4 |
滑る
すべる
①trượt ②trượt ③trượt ④lỡ
|
①このスキー場で滑るのは初めてだ。②雪の道で滑ってしまった。
③手が滑って料理を落とした。④口が滑って本音を言ってしまった。
①Đây là lần đầu tiên tôi trượt tuyết ở bãi trượt.
②Tôi trượt trên con đường đầy tuyết.
③Tôi trượt tay và làm rơi cái đĩa.
④Tôi lỡ miệng nói ra suy nghĩ thật.
|
5 |
切れる
きれる
①cắt ②cắt đứt ③hết
|
①紙で指が切れた。
②やっと彼との縁が切れた。③牛乳が切れた。買ってこなくちゃ。
①Tôi bị giấy cắt vào ngón tay.
②Cuối cùng tôi cũng cắt đứt mối quan hệ với anh ta.
③Sữa hết rồi. Tôi phải đi mua.
|
6 |
はまる
①thích hợp ②nghiệm ③sập bẫy ④cố định
|
①彼のメッセージは現代社会にはまっている。②このドラマにはまる若者が後を絶たない。
③詐欺師のわなにはまってしまった。④父の型にはまった考え方に賛成できない。
①Thông điệp của anh ấy rất thích hợp với xã hội hiện đại.
②Giới trẻ nghiện bộ phim này ngày càng nhiều.
③Tôi bị sập bẫy của kẻ lừa đảo.
④Tôi không thể đồng ý cách suy nghĩ thâm căn cố đế của bố tôi.
|
7 |
迫る
せまる
①tiến gần ②lại gần hơn ③thúc giục ④ép
|
①レポートの締め切りが迫っている。②バスは都会から離れ、だんだん山が迫ってきた。
③自治体にルールの改善を迫る。④知り合いに交際を迫られた。
①Hạn cuối bài báo cáo càng ngày càng sát.
②Xe bus dần rời xa thành phố và tiến gần đến những ngọn núi.
③Chúng tôi thúc giục chính quyền có những cải tiến về luật lệ.
④Tôi bị ép hẹn hò với người quen.
|
8 |
通る
とおる
①chạy qua ②băng qua ③đỗ ④thông qua
|
①来年、ここに新しい電車が通る。②駅前を通ってスポーツジムに行く。
③やっと試験に通った。④会議で自分の企画が通った。
①Sang năm đoàn tàu mới sẽ chạy qua đây.
②Tôi băng qua cửa nhà ga để đi đến phòng tập.
③Cuối cùng tôi đã đỗ kì thi.
④Kế hoạch của tôi đã được thông qua trong buổi họp.
|
9 |
飛ぶ
とぶ
①bay ②bay qua ③lan truyền ④ nhảy
|
①鳥のように空を飛びたい。②社員が海外で事件に巻き込まれ、社長自ら現地に飛んだ。
③政治家に関するデマが飛んでいる。④あの人はよく話が飛ぶ。
①Tôi muốn bay trên bầu trời như loài chim.
②Nhân viên bị cuốn vào một vụ rắc rối ở nước ngoài nên giám đốc phải đích thân bay qua giải quyết. ③Những tin đồn về chính trị gia kia đang lan truyền.
④Người kia rất hay nhảy chủ đề khi đang nói.
|
10 |
抜く
ぬく
①nhổ ②rút ③bỏ ④đánh bại
|
①庭の草を抜く。②風呂の水を抜く。
③ダイエットで晩ご飯を抜いた。④マラソンで前の選手を10人も抜いた。
①Nhổ cỏ ngoài sân.
②Xả nước trong bồn tắm đi.
③Tôi bỏ bữa tối vì đang ăn kiêng.
④Tôi đã đánh bại mười tuyển thủ trong cuộc thi maraton.
|
11 |
乗る
のる
①leo lên ②lên ③tham gia ④hưng phấn
|
①椅子に乗って掃除する。②出張で新幹線に乗った。
③友達の相談に乗った。④彼は最近、調子に乗りすぎだ。
①Tôi leo lên ghế để lau chùi.
②Tôi dùng Shinkansen khi đi công tác.
③Tôi tham gia vào cuộc nói chuyện của đám bạn.
④Anh ta gần đây hơi hưng phấn quá đà.
|
12 |
弾む
はずむ
①nảy ②hào hứng ③hết hơi ④trả rất nhiều
|
①このベッドはよく弾む。②幼なじみと会話が弾んだ。
③階段を上っただけで息が弾む。④お金を弾むので、仕事を手伝ってほしい。
①Chiếc giường này rất nảy.
②Tôi hào hứng với cuộc nói chuyện với người bạn thời thơ ấu.
③Chỉ leo lên cầu thang thôi mà đã mệt hết hơi.
④Tôi đã trả rất nhiều tiền nên hãy giúp đỡ công việc của tôi.
|
13 |
控える
ひかえる
①cắt giảm ②trước ③viết
|
①健康のために、お酒を控えている。
②面接を控えて緊張している。③先生の話をノートに控える。
①Tôi cắt giảm rượu vì sức khỏe.
②Trước cuộc phỏng vấn tôi rất lo lắng.
③Tôi viết những lời của giáo viên vào vở.
|
14 |
引く
ひく
①kéo ②tìm kiếm ③tra ④rút ⑤trừ ⑥bao phủ ⑦thừa hưởng
|
①長いひもを引く。②泣いて人の同情を引く。③辞書を引く。
④くじを引く。⑤値段から1000円引く。⑥フライパンに油を引く。⑦政治家の血を引く。
①Tôi kéo sợi dây thừng dài.
②Cô ấy khóc để tìm kiếm sự đồng cảm từ người khác.
③Tra từ trong từ điển. ④Rút xổ số. ⑤Giá trừ đi 1000 yên. ⑥Phủ chảo bằng dầu ăn. ⑦Tôi thừa hưởng dòng máu chính trị.
|
15 |
回す
まわす
①bật lên ②để dành ③nhường ④để sau
|
①暑いので、扇風機を回した。②バイト代を学費に回す。
③これを読んだら、次の人に回してください。④宿題は後に回してゲームをしよう。
①Vì trời nóng nên tôi đã bật quạt.
②Tôi để dành tiền lương làm thêm để đóng học phí. ③Hãy nhường nó cho người khác khi bạn đã đọc xong. ④Quên bài tập về nhà đi và chơi game nào.
|