Từ vựng N1 - Chủ đề Tính cách

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 12 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
大らかな
おおらかな
hào hiệp, cao thượng

かれだいらかな性格せいかくで、みんなにあいされている。

Anh ta là một người cao thượng và được mọi người yêu quý.
2
朗らかな
ほからかな
sáng sủa, rạng rỡ

ほがらかな笑い声わらいごえは、まわりの雰囲気ふんいきあかるくする。

Nụ cười rạng rỡ làm bừng sáng không khí xung quanh.
3
人懐こい
ひとなつこい
hòa đồng

彼女かのじょ人懐ひとなつこい性格せいかくで、友達ともだちおおい。

Cô ấy là một người hòa đồng và có rất nhiều bạn bè.
4
生真面目<な>
きまじめ<な>
nghiêm túc

あんなに生真面目きまじめひとったことがない。

Tôi chưa bao giờ gặp người nào nghiêm túc đến mức đấy.
5
几帳面な
きちょうめんな
ngăn nắp, cẩn thận

あねどものころから几帳面きちょうめん性格せいかくだった。

Chị gái của tôi từ bé lúc nào cũng cẩn thận.
6
誠実<な>
せいじっ<な>
thành thật

かれ誠実せいじつで、信頼しんらいできるひとだ。

Anh ta là một người thành thật và đáng tin cậy.
7
気さくな
きさくな
cởi mở, rộng rãi

田中たなか先生せんせいさくで、したしみやすい先生せんせいだ。

Thầy Tanaka là một thầy giáo cởi mở và dễ thân thiết.
8
シャイな
xấu hổ

彼女かのじょはシャイで、ひとるとかくれてしまう。

Cô ấy lúc nào cũng xấu hổ và tránh né khi có người lại gần.
9
潔い
いさぎよい
thẳng thắn, hiên ngang

かれ自分じぶんのミスをいさぎよみとめるひとだ。

Anh ấy là một người thẳng thắn thừa nhận lỗi sai của mình.
10
まめな
trung thực, cần cù

かれはまめなひとで、よく連絡れんらくをくれる。

Anh ấy là một người cần cù và rất hay liên lạc với tôi.
11
気立て
きだて
bản tính, tính tình

素直すなお気立きだてのいい女性じょせい理想りそうだ。

Người phụ nữ lý tưởng của tôi là một người thẳng thắn và tốt bụng.
12
人当たり
ひとあたり
cách đối xử với người khác

部長ぶちょう人当ひとあたりがソフトで、はなしやすい。

Quản lý là một người ôn hòa với người khác và dễ nói chuyện.
13
情け深い
なさけぶかい
nhân từ, giàu tình cảm

情け深なさけぶか彼女かのじょは、おおくのひとしたわれている。

Cô ấy là một người giàu tình cảm và được mọi người yêu quý.
14
純粋な
じゅんすいな
thuần khiết, đơn thuần

いつまでも純粋じゅんすいこころわすれたくない。

Tôi không bao giờ muốn quên đi một trái tim đơn thuần.
15
クールな
ngầu, lạnh lùng

かれ一見いっけんクールだが、じつ情熱じょうねつてきひとだ。

Anh ấy có vẻ rất lạnh lùng nhưng thật ra là một người nhiệt tình.
16
ドライ<な>
khô khan, thực dụng

かれのドライな性格せいかく魅力みりょくひとつだ。(ナ形)
②ドライアイなので、目薬めぐすり使つかっている。(名)

①Tính cách thực dụng của là một trong những điểm quyến rũ của anh ấy. ②Mắt tôi bị khô nên tôi dùng thuốc nhỏ mắt.
17
シビアな
nghiêm khắc, khắt khe

彼女かのじょもの見方みかたがとてもシビアだ。

Cách cô ấy nhìn mọi thứ lúc nào cũng rất khắt khe.
18
繊細な
せんさいな
nhạy cảm

彼女かのじょきずつきやすく、繊細せんさいだ。

Cô ấy nhạy cảm và dễ bị tổn thương.
19
意地っ張り<な>
いじっぱり<な>
cứng đầu

あのひと意地っ張いじっぱりな性格せいかくはきっとなおらないだろう。(ナ形)

Tính cứng đầu của cô ấy chắc chẳng bao giờ khá lên được.
20
強情<な>
ごうじょう<な>
cứng đầu

かれ強情ごうじょうで、絶対ぜったい意見いけんえない。

Anh ấy rất cứng đầu và không bao giờ thay đổi ý kiến của mình.
21
おっちょこちょい<な>
cẩu thả

おっちょこちょいな彼女かのじょは、よくかぎをくす。

Cô ấy là người cẩu thả nên rất hay làm mất chìa khóa.
22
おせっかい<な>
tọc mạch, xen vào chuyện người khác

はははよくひと世話せわいて、おせっかいだとおもわれている。(ナ形)

Mẹ tôi lúc nào cũng thích giúp đỡ mọi người nhưng cuối cùng lại bị nghĩ là xen vào chuyện người khác.
23
出しゃばり<な>
でしゃばり<な>
xía vào chuyện người khác

彼女かのじょはすぐにくちしてくる。しゃばりだ。

Cô ta ngay lập tức xen mồm vào. Đúng là xía vào chuyện người khác.
24
荒っぽく
あらっぽく
thô bạo, cộc cằn

わたし運転うんてんすると、きゅう性格せいかくあらっぽくなる。

Mỗi khi tôi lái xe, tính cách tôi đột nhiên trở nên cộc cằn.
25
キレる
nổi cáu, tức giận

おとうとはキレやすく、よく友達ともだちとけんかしている。

Em trai tôi dễ nổi cáu và luôn gây lộn với bạn bè.
26
横柄な
おうへいな
kiêu căng, ngạo mạn

かれ横柄おうへい態度たいどで、ずいぶんそんをしている。

Anh ta đã đánh mất rất nhiều thứ vì tính cách ngạo mạn của mình.
27
冷淡な
れいたんな
lạnh lùng

かれはクールとうより冷淡れいたん性格せいかくだ。

Anh ta thay vì nói là ngầu thì nên nói là lạnh lùng.
28
無神経<な>
むしんけい<な>
vô tâm, vô ý

ひとつかわない無神経むしんけいひととは付き合つきあいたくない。(ナ形)

Tôi không muốn giao tiếp với những người vô ý vô tứ không quan tâm đến những người khác.
29
軽率な
けいそつな
khinh suất, thiếu suy nghĩ

社会しゃかいじんとして軽率けいそつ行動こうどうひかえるべきだ。

Đã là người lớn rồi thì nên tránh làm những hành vi thiếu suy nghĩ.
30
おっかない
đáng sợ

となりいえのおじさんは話し方はなしかた態度たいどもおっかない。

Cách nói chuyện và thái độ của ông chú nhà hàng xóm thật đáng sợ.
31
陰気な
いんきな
buồn bã

陰気いんきだったおとうとが、彼女かのじょができてあかるくなった。

Người anh trai suốt ngày buồn bã của tôi đã trở nên sáng sủa hơn sau khi có bạn gái.
32
せこい
nhỏ nhen, vụn vặt

あんなせこいやつとは、もう付き合つきあわない。

Tôi sẽ không bao giờ chơi với những người nhỏ nhen như thế.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa