Từ vựng N1 - Chủ đề Đất nước

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 9 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
国家
こっか
nước nhà, quốc gia

世界せかいには200をえる国家こっか存在そんざいする。

Tồn tại hơn 200 quốc gia trên thế giới
2
大国
たいこく
cường quốc

現在げんざい、このくに経済けいざい大国たいこく目指めざしている。

Hiện nay, đất nước này đang nhắm tới trở thành một cường quốc kinh tế
3
母国
ぼこく
nước mẹ

日本にほん企業きぎょう技術ぎじゅつにつけたら、母国ぼこく会社かいしゃ設立せつりつしたい。

Tôi muốn thành lập công ty ở nước mẹ khi nắm giữ được kĩ thuật tại nhà máy Nhật Bản
4
領土
りょうど

どのくに領土りょうどまもりたいとおも気持きもちはおなじだ。

Dù là quốc gia nào thì suy nghĩ muốn bảo vệ lãnh thổ là như nhau.
5
民族
みんぞく
dân tộc

100をえる民族みんぞくくにもある。

Có những quốc gia có hơn 100 dân tộc sinh sống
6
万人
ばんにん
quần chúng, đông người

まんにん平等びょうどう教育きょういくけられる環境かんきょうつくろう。

Hãy tạo một môi trường mà tất cả mọi người đều có thể nhận được sự giáo dục bình đẳng
7
成り立つ
なりたつ
bao gồm, hình thành từ

くに国民こくみんによって成り立なりたっている。

Quốc gia hình thành từ người dân
8
起源
きげん
khởi nguyên, nguồn gốc

くに起源きげん学校がっこうまなぶ。

Học nguồn gốc của quốc gia ở trường
9
定める
さだめる
xác định, làm ổn định

政府せいふは8がつ11にち祝日しゅくじつさだめた。

Chính phủ xác định ngày 11 tháng 8 là một kỳ nghỉ
10
断言<する>
だんげん<する>
tuyên ngôn, khẳng định

首相しゅしょう経済けいざい回復かいふく断言だんげんした。

Thủ tướng khẳng định phục hồi nền kinh tế
11
目覚ましい
めざましい
nổi bật, đáng nể

えいこく目覚めざましい発展はってんせている。

Quốc gia A đang cho thấy sự phát triển đáng nể
12
前途洋々な
ぜんとようような
tương lai hứa hẹn

資源しげんめぐまれて、このくに経済けいざい前途ぜんと洋々ようようだ。

Được ban cho tài nguyên, quốc gia này có tương lai hứa hẹn
13
前途多難な
ぜんとたなんな
tương lai gặp nhiều khó khăn, mịt mờ

あたらしい大統領だいとうりょう政治せいじ前途ぜんと多難たなんだ。

Chính phủ của tân tổng thống tương lai sẽ gặp nhiều khó khăn
14
おびただしい
nhiều, vô số, một loại

伝染でんせんびょうでおびただしいかず国民こくみんくなった。

Vô số người dân đã chết do bệnh truyền nhiễm
15
依然として
いぜんとして
vẫn như trước đây

えいこく国民こくみん生活せいかつ依然いぜんとしてくるしい。

Cuộc sống của người dân của quốc gia A vẫn khổ như trước đây
16
権力
けんりょく
quyền lực

権力けんりょくにぎものによって、くに状況じょうきょうわる。

Tùy theo người nắm giữ quyền lực mà thực trạng đất nước sẽ thay đổi
17
実権
じっけん
thực quyền

ぜん大統領だいとうりょう息子むすこ実権じっけんにぎった。

Con trai cựu tổng thống nắm giữ được quyền lực
18
強制<する>
きょうせい<する>
cưỡng chế

当時とうじ権力けんりょくしゃ国民こくみん労働ろうどう強制きょうせいしていた。

Người nắm quyền vào thời điểm đó đã cưỡng chế người dân phải lao động
19
崇拝<する>
すうはい<する>
ngưỡng mộ, sùng bái

国民こくみんみな大統領だいとうりょうたかし挂している。

Mọi người dân đều ngưỡng mộ vị tổng thống
20
移行<する>
いこう<する>
di chuyển, chuyển đổi

あたらしい政権せいけんへの移行いこうすすんでいる。

Sự chuyển đổi chính quyền mới đang diễn ra
21
軍事
ぐんじ
quân sự, binh quyền

ここすうねんえいこく軍事ぐんじ拡大かくだいするうごきがある。

Những năm gần đây, có hành động mở rộng quân sự ở quốc gia A
22
武器
ぶき
vũ khí

あのくに海外かいがいからおおくの武器ぶき輸入ゆにゅうしている。

Quốc gia đó đang nhập vào rất nhiều vũ khí từ nước ngoài
23
事態
じたい
tình hình

Aこく事態じたい急速きゅうそく悪化あっかしてきた。

Tình hình của quốc gia A đột nhiên trở nên xấu
24
仕組み
しくみ
tổ chức, cơ cấu

政治せいじ仕組しくみは複雑ふくざつ理解りかいしにくい。

Tổ chức của chính phủ rất phức tạp để có thể lý giải
25
革命
かくめい
cách mệnh, cách mạng

政府せいふへの不満ふまん爆発ばくはつして革命かくめいきた。

Sự bất mãn với chính phủ đang bạo phát và cách mạng đã nổ ra
26
暴動
ぼうどう
bạo động

国内こくない各地かくち暴動ぼうどうきている。

Khớp nơi trong cả nước đang xảy ra bạo động
27
動向
どうこう
xu hướng, khuynh hướng

AこくはBこく動向どうこうつねさぐっている。

Quốc gia A thường xuyên tìm hiểu khuynh hướng của quốc gia B
28
善悪
ぜんあく
thiện ác, đúng sai

くにによって善悪ぜんあく判断はんだんことなる。

Tùy vào từng quốc gia mà sự đúng sai của phán xét là khác nhau
29
一様な
いちような
đồng lòng, đồng đều

Aこく提案ていあんに対し、参加さんかこく一様いちよう賛成さんせいした。

Các quốc gia tham gia đồng lòng tán thành đề án của quốc gia A
30
飢える
うえる
đói, thèm khát

世界せかいにはえてくるしむどもたちがたくさんいる。

thế giới có rất nhiều trẻ em đang đói khổ

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa