Từ vựng N1 - Chủ đề Quan hệ trên dưới

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 5 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
慎む
つつしむ
Cẩn thận, thận trọng/nhịn, hạn chế

上司じょうしに対しては、言葉ことばつつしまないといけない。
健康けんこうのために、さけつつしんでいる。

①Đối với cấp trên, phải cẩn thận trong lời nói. ② Vì sức khoẻ mà tôi hạn chế uống rượu.
2
わきまえる
Nhận rõ, nhận thức

日本人にほんじん身分みぶんをわきまえて敬語けいご使つかう。

Người Nhật nhận thức rõ bản thân mình và họ sử dụng kính ngữ.
3
一から十まで
いちからじゅうまで
Từ A - Z, không trừ cái gì

新人しんじんときは、いちからじゅうまで先輩せんぱいおそわった。

Khi còn là người mới, tiền bối chỉ cho tôi từ A đến Z.
4
気兼ね<する>
きがね<する>
Khách sáo, ngại

田中たなかさんは気兼きがねせずにはなせる上司じょうしだ。

Anh Tanaka là cấp trên mà tôi có thể nói chuyện không cần khách sáo.
5
気が引ける
きがひける
Ngần ngại, bối rối, không thoải mái

先輩せんぱい仕事しごとたのむのはける。

Tôi cảm thấy ngần ngại khi nhờ tiền bối làm giùm việc gì đó.
6
年配
ねんぱい
Có thâm niên, người có nhiều kinh nghiệm

えいしゃには年配ねんぱい社員しゃいんおおい。

Công ty A có rất nhiều nhân viên có thâm niên.
7
一目置く
いちもくおく
Thừa nhận tài năng của đối phương

社長しゃちょう佐々木ささき部長ぶちょうには一目いちもくいている。

Đến giám đốc cũng công nhận tài năng của trưởng phòng Sasaki.
8
拝借<する>
はいしゃく<する>
Mượn, ( thể khiêm nhường của 借りる)

部長ぶちょう会議かいぎ資料しりょうを抂借します。

Trưởng phòng, xin phép cho tôi mượn tài liệu buổi họp.
9
寛大な
かんだいな
Rộng lượng, hào phóng

寛大かんだい上司じょうしめぐまれてしあわせだ。

Có cấp trên hào phóng, tôi rất hạnh phúc.
10
大目に見る
おおめにみる
Cho qua, tha lỗi

ミスをしても、上司じょうし大目おおめてくれた。

Cho dù mắc lỗi nhưng cấp trên đã cho qua.
11
長い目で見る
ながいめでみる
Nhìn xa trông rộng, nhìn về lâu dài

彼女かのじょはまだ入社にゅうしゃ1ねんだからながよう。

Cô ấy chỉ mới vào công ty 1 năm nên hãy cho cô ấy thêm thời gian lâu hơn.
12
促す
うながす
Nhắc nhở, thúc giục

残業ざんぎょうしていたら、はやかえるよううながされた。

Sau khi làm tăng ca, tôi được nhắc nhở về nhà sớm.
13
却下<する>
きゃっか<する>
Loại bỏ, từ chối, không chấp nhận

はじめて提出ていしゅつした企画きかくは、すぐに却下きゃっかされた。

Kế hoạch lần đầu tiên đưa ra lập tức bị từ chối.
14
慕う
したう
Ngưỡng mộ

社員しゃいんはみんな社長しゃちょうしたっている。

Tất cả nhân viên công ty đều ngưỡng mộ giám đốc.
15
恐れ入る
おそれいる
Xin lỗi (lịch sự)

心配しんぱいをおかけし、恐れ入おそれいります。

Xin lỗi vì đã để bạn phải lo lắng.
16
仰ぐ
あおぐ
Thỉnh giáo/Ngước lên

尊敬そんけいする先輩せんぱい指導しどうむかいぐ。
青空あおぞら感動かんどうして、てんあおいだ。

①Tôi thỉnh giáo hướng dẫn từ tiền bối mà tôi kính trọng. ②Tôi ngước lên nhìn bầu trời xanh làm tôi lay động.
17
とがめる
Khiển trách, trút tội

上司じょうしから怠慢たいまん態度たいどをとがめられた。

Tôi bị cấp trên khiển trách vì thái độ lơ đãng.
18
準じる
じゅんじる
Được đối xử như là, đãi ngộ

4がつから課長かちょうじゅんじる立場たちばになる。

Từ tháng 4 tôi sẽ giữ vai trò là trưởng phòng.
19
対等<な>
たいとう<な>
Bình đẳng, tương đương

能力のうりょくみとめられ、課長かちょう対等たいとうはなせるようになった。(け形)

Được công nhận năng lực, bây giờ tôi có thể nói chuyện bình đẳng với trưởng bộ phận.
20
ため口
ためぐち
Nói chuyện ngang hàng

先輩せんぱいにためぐちをきくなんてしんじられない。

Tôi không thể tin được bạn lại có thể nói chuyện ngang hàng với tiền bối.
21
ぞんざいな
Thất lễ, không lịch sự

仕事しごとでぞんざいな言葉ことば使つかうものではない。

Bạn không nên sử dụng những từ ngữ không được lịch sự trong công việc.
22
煙たい
けむたい
Gò bó, không thoải mái/Ngạt thở vì khói

社長しゃちょう社員しゃいんにとって、けむたい存在そんざいだ。
②たばこをっているひとちかくにいてけむたい。

①Sếp không thoải mái với nhân viên. ②Cảm thấy ngạt thở lúc ở gần những người đang hút thuốc lá.
23
前置き
まえおき
Lời giới thiệu, lời mở đầu

部長ぶちょうはなし前置まえおきがながすぎる。

Câu chuyện của trưởng phòng lời mở đầu quá dài.
24
くどい
Dài dòng, lặp đi lặp lại, chán ngắt

課長かちょうはいちいち説明せつめいがくどくてこまる。

Trưởng ban thuyết giải thích từng cái dài dòng, thật là mệt.
25
息苦しい
いきぐるしい
Khó thở, ngột ngạt

上司じょうしとの出張しゅっちょう息苦いきぐるしい。
②ストレスのせいか、きゅう息苦いきぐるしくなることがある。

①Đi công tác với cấp trên thật là ngột ngạt. ② Bị stress hay sao mà tự nhiên cảm thấy khó thở.
26
理屈
りくつ
Lí do, logic

課長かちょうはなし理屈りくつおおい。

Chuyện của trưởng ban có rất nhiều lí do.
27
へりくだる
Khiên nhường, nhún nhường

かれのへりくだった態度たいど不愉快ふゆかいだ。

Thái độ khiên nhường của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
28
おだてる
Nịnh nọt, tâng bốc, khen

先輩せんぱいにおだてられて、大変たいへん仕事しごと引き受ひきうけてしまった。

Tôi bị đàn anh tâng bốc nên giờ phải nhận một công việc khó khăn.
29
引き下がる
ひきさがる
Nhân nhượng, từ bỏ chủ trương của cá nhân

先輩せんぱい意見いけん対立たいりつしても、簡単かんたんには引き下ひきさがれない。

Cho dù là đối lập với ý kiến với người đi trước nhưng tôi không thể từ bỏ một cách dễ dàng được.
30
パワハラ
Bắt nạt

社内しゃないでパワハラ問題もんだいきた。

Xảy ra vấn đề cậy quyền bắt nạt ở trong công ty.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa