1 |
明るい
あかるい
①sáng ②sáng sủa ③sành sỏi
|
①この部屋は日当たりがよく、とても明るい。
②彼女は明るい性格で、みんなを楽しませる。③彼は世界経済にとても明るい。
①Căn phòng này đón ánh mặt trời tốt nên rất sáng sủa.
②Cô ấy là người vui vẻ và thích làm người khác cười.
③Cô ta rất sành sỏi trong kinh tế quốc tế.
|
2 |
甘い
あまい
①ngọt ②chiều ③ngây thơ
|
①また其い物を食べすぎてしまった。
②父は妹に甘い。③彼は社会人として考えが甘い。
①Tôi lại lỡ ăn quá nhiều đồ ngọt rồi.
②Bố tôi rất chiều em gái tôi.
③Anh ta đã là người lớn rồi mà suy nghĩ vẫn quá ngây thơ.
|
3 |
かたい
①cứng ②mạnh ③cứng nhắc
|
①このパンはずいぶん固い。
②日本に留学したいという弟の決心は固い。③この小説は文章が硬い。
①Cái bánh mỳ này khá là cứng.
②Quyết tâm đi du học Nhật của em trai tôi rất mạnh mẽ.
③Văn phong của cuốn tiểu thuyết này khá là cứng nhắc.
|
4 |
まずい
①không ngon ②tệ ③chết rồi
|
①あの店の料理はまずい。
②親友とけんかして、まずい状態のままだ。③まずい。彼との約束を忘れてた。
①Đồ ăn của tiệm kia không ngon.
②Tôi đã cãi nhau với bạn thân và tình trạng tồi tệ vẫn đang tiếp diễn.
③Chết rồi. Tôi quên mất lời hứa với anh ấy.
|
5 |
強い
つよい
①giỏi về ②mạnh mẽ ③chống chọi
|
①英語は強いが、数学は弱い。
②外は強い風が吹いている。③この建物は地震に強い。
①Tôi giỏi tiếng Anh nhưng lại dốt toán.
②Bên ngoài gió đang thổi rất mạnh.
③Tòa nhà này chống động đất.
|
6 |
重い
おもい
①nặng ②nặng nề 3)ít nói ④nghiêm trọng
|
①重い荷物を運ぶ。②午後から会議だと思うと、気が重い。
③彼は口が重く、なかなか本音を言わない。④兄が重い病気になってしまった。
①Hành lý tôi đang chuyển rất nặng.
②Cứ nghĩ đến từ chiều có buổi họp là tôi lại thấy tâm trạng nặng nề.
③Anh ta là một người trầm lặng và hiếm khi nói về cảm xúc của mình.
④Bệnh tình của anh trai tôi trở nặng.
|
7 |
波
なみ
①sóng ②dao động ③cơn sóng
|
①今日の海は波が高い。
②私は成績に波がある。③時代の波にまく乗る。
①Sóng biển hôm nay cao ghê.
②Thành tích của tôi có dao động.
③Cưỡi lên con sóng của thời đại.
|
8 |
根
ね
①rễ ②chính ③bản chất
|
①土の中で野菜の根が広がる。
②社会の悪の根を断つ。③妹は根が素直だ。
①Rễ của rau trải rộng dưới đất.
② Phá vỡ gốc rễ cái ác trong xã hội.
③Bản chất của em gái tôi rất ngoan ngoãn.
|
9 |
筋
すじ
①gân ②mạch ③tố chất
|
①この牛肉筋が多い。
②彼の話は筋が通っていない。③初めてにしては、筋がいい。
①Thịt bò này nhiều gân quá.
②Tôi không hiểu nổi mạch truyện của anh ta.
③Dù là lần đầu tiên nhưng tố chất rất tốt.
|
10 |
ポイント
①điểm mấu chốt ②điểm ③địa điểm ④điểm
|
①話のポイントを把握する。②また相手にポイントが入った。
③ここが登山の休憩ポイントだ。④財布の中にポイントカードが10枚以上入っている。
①Tôi đã hiểu mấu chốt câu chuyện rồi.
②Đối thủ lại thắng thêm một điểm.
③Đây là địa điểm nghỉ ngơi khi leo núi.
④Tôi có hơn 10 tấm thẻ tích điểm trong ví.
|
11 |
道
みち
①con phố ②con đường ③quỹ đạo ④lĩnh vực
|
①この道をまっすぐ行くと駅だ。②成功までの道は長かった。
③彼は人の道を外れている。④先生はその道の大家だ。
①Cứ đi thẳng con phố này là tới ga.
②Con đường đi đến thành công rất dài.
③Anh ta đang trật khỏi quỹ đạo nhân sinh.
④Thầy giáo là chuyên gia trong lĩnh vực đó.
|
12 |
さっぱり<する>
①sảng khoái ②nhẹ nhàng ③thoải mái
|
①シャワーを浴びてさっぱりした。
②晩ごはんはさっぱりした物が食べたい。③彼は細かいことにこだわらない、さっぱりした性格だ。
①Sau khi tắm xong tôi thấy thật sảng khoái.
②Tôi muốn ăn gì đó nhẹ nhàng vào buổi tối.
③Anh ta cởi mở và không để ý chuyện vặt.
|