Từ vựng N1 - Chủ đề Người quen
3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 1 | Bài 3
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
縁えんĐịnh mệnh, duyên, giao tình |
① |
2
|
一見<する>いっけん<する>Thoáng qua |
あの |
3
|
恐縮<する>きょうしゅく<する>Không dám, xin bỏ qua cho/Cảm ơn vì… |
わざわざお |
4
|
思いやりおもいやりQuan tâm, để ý, sự thông cảm, cảm thông |
|
5
|
気配り<する>きくばり<する>ân cần, chu đáo, quan tâm |
みんなが |
6
|
打ち解けるうちとけるmở lòng, cởi mở thân quen (gỡ bỏ sự cảnh giác ngại ngùng, trở nên thân thiết) |
|
7
|
好意こういcó thiện ý, có cảm tình |
|
8
|
色気いろけcó sức hút, sức lôi cuốn, sức hấp dẫn, mê hoặc |
あの |
9
|
見栄みえdiện mạo, dáng điệu, dáng vẻ, thể hiện ra |
|
10
|
見栄っ張りみえっぱりphô trương, khoe khoang khoác lác, muốn thể hiện, nổ, rỗng tuếch |
|
11
|
人違いひとちがいnhầm người |
|
12
|
勘違い<する>かんちがい<する>phán đoán sai lầm, nhận lầm, hiểu nhầm |
|
13
|
根も葉もないねもはもないvô căn cứ, không có cơ sở |
|
14
|
初耳はつみみcái mới nghe lần đầu |
あの |
15
|
惑わすまどわすđâm đầu mù quáng, làm mờ mắt, làm bối rối |
|
16
|
早口はやくちnhanh mồm nhanh miệng, nói rất nhanh, nói liến thoắng |
|
17
|
生やすはやすmọc (râu), đeo/cắm (sừng), gây ra (mốc), phát huy (năng lực) |
|
18
|
いじるbồn chồn, lo lắng, mân mê/vo (tóc) |
あの |
19
|
揺するゆするrung, lắc, đu đưa, lay động.. |
|
20
|
心得るこころえるam tường, hiểu biết |
|
21
|
欠くかくthiếu |
|
22
|
おもむろにchầm chậm, nhẹ nhàng êm ái |
|
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Mối quan hệ giữa người với người
Chapter 2
Cuộc sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Ở trường
Chapter 5
Ở công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 6
Thành phố của tôi
Chapter 7
Sức khỏe
Chapter 8
Sở thích
Chapter 9
Thế giới
Chapter 10
Thiên nhiên
Chapter 11
Tin tức
Chapter 12
Tình trạng - Hình ảnh
Chapter 13
Các cách diễn đạt dễ bị sai ①
Chapter 14
Các cách diễn đạt dễ bị sai ②