1 |
異性
いせい
người khác giới
|
彼女は異性にも同性にも好かれるタイプだ。
Cô ấy là type được cả người cùng giới lẫn khác giới yêu mến
|
2 |
恋する
こいする
đang yêu, phải lòng, rơi vào tình yêu
|
中学生の妹は恋に恋しているようだ。
Đứa em gái học trung học của tôi dường như đang yêu.
|
3 |
一目ぼれ<する>
ひとめぼれ<する>
mối tình sét đánh, yêu ngay cái nhìn đầu tiên
|
弟とが電車の中で初めて会った人に一目ぼれした。
Cậu em trai tôi đã bị tiếng sét ái tình với người nào đó mà nó đã gặp lần đầu trên tàu điện.
|
4 |
片思い
かたおもい
một mối tình đơn phương
|
片思いのままではつらいので、彼に告白することにした。
Vì nếu cứ yêu đơn phương như thế sẽ rất đau khổ, cho nên tôi đã quyết định tỏ tình với anh ấy.
|
5 |
密かな
ひそかな
sự thầm kín, bí mật, sự che dấu
|
3年前から彼女のことを密かに思い続けている。
Tôi vẫn tiếp tục che dấu cảm xúc của mình về cô ấy từ 3 năm trước.
|
6 |
引かれる
ひかれる
bị kéo theo, bị lôi cuốn/hấp dẫn, bị kéo/lôi đi.
|
兄は彼女の優しさに引かれたそうだ。
Nghe nói anh trai tôi đã bị lôi cuốn bởi lòng tốt bụng của cô ấy.
|
7 |
気がある
きがある
để ý đến, quan tâm đến, có tình ý
|
あの子は僕に気があるようだ。
Đứa trẻ ấy dường như có tình ý với tôi.
|
8 |
まんざら[〜ない]
không đến nỗi~
|
彼女も彼のことをまんざら嫌いでもないようだ。
Có vẻ cô ấy cũng không đến nỗi ghét anh ấy lắm.
|
9 |
赤らめる
あからめる
đỏ mặt
|
彼女のことを見つめたら、頬を赤らめて微笑んだ。
Khi tôi liếc nhìn cô ấy, cô ấy đã đỏ mặt và mỉm cười.
|
10 |
まなざし
một ánh mắt
|
彼からの熱いまなざしを感じた。
Tôi cảm thấy ánh mắt nồng cháy của anh ấy đang nhìn tôi.
|
11 |
直感<する>
ちょっかん<する>
trực cảm, giác quan <Động từ: Bản năng,
|
初めて会ったときに、結婚すると直感した。
Sau lần đầu gặp mặt, tôi đã có linh tính trước là mình sẽ kết hôn với anh ấy.
|
12 |
告白<する>
こくはく<する>
thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình cảm)
|
好きな気持ちを彼になかなか告白できない。
Mãi mà tôi không thể nào thổ lộ được tình cảm của mình với anh ấy.
|
13 |
受け止める
うけとめる
chấp nhận, đón nhận, lắng nghe (ai đó nói)
|
①彼女は僕の告白をしっかり受け止めてくれた。
②相手の言葉を深刻に受け止める。
/Cô ấy đã chấp nhận lời thổ lộ của tôi một cách chắc chắn./Phải nghiêm túc lắng nghe những lời người khác nói.
|
14 |
運命
うんめい
vận mệnh, số phận
|
二人の出会いに運命を感じた。
Anh/em cảm giác rằng cuộc gặp gỡ của 2 ta là định mệnh
|
15 |
一筋
ひとすじ
1 lòng 1 dạ
|
付き合い始めてから彼女一筋だ。
Tôi chỉ một lòng một dạ với cô ấy kể từ khi chúng tôi bắt đầu mối quan hệ.
|
16 |
育む
はぐくむ
nuôi dưỡng, ấp ủ
|
遠くに住んでも、二人は愛を育んでいる。
Cho dù sống xa nhau, nhưng 2 chúng tôi vẫn ấp ủ, nuôi dưỡng tình yêu.
|
17 |
のろける
nịnh đầm, nói âu yếm, nói lời đường mật, khoe khoang khoát lát(về ai đó)
|
親友はいつも恋人のことをのろけている。
Anh/cô bạn thân tôi lúc nào cũng khoe khoang về người yêu.
|
18 |
片時
かたとき
một chốc, ngay tức khắc, từng giây từng phút, dù chỉ 1 giây
|
彼女のことを片時も忘れられない。
Tôi không lúc nào quên cô ấy dù chỉ 1 giây.
|
19 |
隅に置けない
すみにおけない
Dí dỏm và hiểu biết
|
恋愛に関しては、弟は隅に置けないタイプだ。
Về chuyện yêu đương, em trai tôi là type có nghề
|
20 |
張り合う
はりあう
chiến đấu
|
弟を巡って、三人の如子が張り合っている。
Ba cô gái đang dành dật em trai tôi
|
21 |
有頂天な
うちょうてんな
Ngây ngất
|
弟は可愛い彼女ができて、有頂天になっている。
Em trai tôi trở nên yêu đời khi tán đổ bạn gái dễ thương
|
22 |
[お]揃い
[お]そろい
Kết hợp, cặp đôi
|
二人でお揃いのリングを買った。
2 người mua nhẫn đôi
|
23 |
冷やかす
ひやかす
Trêu chọc
|
彼と一緒のところを同僚に見られ、冷やかされた。
Tôi bị các đồng trêu chọc khi bị nhìn thấy đi chơi với người yêu
|
24 |
もの好き<な>
ものずき<な>
Hiếu kỳ, sở thích lạ, lập dị
|
もの好きと言われても、私は彼が大好きだ。
Mặc dù là bị nói là lập dị, nhưng tôi vẫn thích anh ta
|
25 |
そっぽを向く
そっぽをむく
Quay đi
|
彼女は怒って、そっぽを向いた。
Cô ấy nổi dận và bỏ đi
|
26 |
束縛<する>
そくばく<する>
Hạn chế, ràng buộc
|
結婚しても、彼に束縛されたくない。
Dù có kết hôn đi nữa thì tôi cũng không muốn ràng buộc anh ấy
|
27 |
嫉妬<する>
しっと<する>
Ghen, ganh tị
|
彼は私が他の人と話しているだけで嫉妬する。
Chỉ vì tôi nói chuyện với người khác nên anh ấy ghen lên
|
28 |
浮気<する>
うわき<する>
Không chung thuỷ
|
浮気は絶対に許さない。
Không thể tha thứ cho việc bắt cá 2 tay
|
29 |
発覚<する>
はっかく<する>
Phát hiện
|
浮気が発覚したら、すぐに彼と別れるつもりだ。
Tôi sẽ lập tức chia tay anh ấy, nếu phát giác việc ngoại tình
|
30 |
弁解<する>
べんかい<する>
Giải thích
|
彼女のどんな弁解にも耳を傾けるつもりはない。
Tôi không có ý định nghe lời bào chữa của cô ấy
|
31 |
未練
みれん
Tiếc nuối; quyến luyến; lưu luyế
|
別れた彼に少しも未練はない。
Tôi không còn chút luyến lưu gì với anh ta cả
|
32 |
ぽっかり[と]
Lâng lâng, trống rỗng, trống vắng
|
振られてから心にぽっかり穴が空いたままだ。
Sau khi bị từ chối, tôi cảm thấy trống vắng con tim.
|
33 |
前提
ぜんてい
Tiền đề
|
姉たちは結婚を前提に付き合っている。
Chị gái tôi hẹn hò trên tiền đề là kết hôn
|
34 |
誠意
せいい
Chân thành
|
彼はいつも素直に誠意を示してくれる。
Anh ấy lúc nào cũng biểu hiện chân thành
|
35 |
なれそめ
Sự bắt đầu của tình yêu
|
二人のなれそめはボランティア活動だった。
Nơi tình yêu bắt đầu của 2 người là cùng hoạt động Tình nguyện viên
|
36 |
縁談
えんだん
Mai mối
|
親戚がいい縁談を持ってきてくれた。
Họ hàng mai mối cho tôi 1 lương duyên tốt
|
37 |
ゴールイン<する>
Kết hôn
|
長年愛を育み、二人はゴールインした。
Sau nhìu năm nuôi dưỡng tình yêu, 2 người đi đến đích kết hôn
|
38 |
日取り
ひどり
Một ngày
|
結婚式の日取りを大安の日に決めた。
Tôi quyết định tổ chức kết hôn vào ngày tai - an
|
39 |
披露<する>
ひろう<する>
công khai
|
彼女の美しい花嫁姿を披露するのが待ち遠しい。
Tôi đợi thật lâu mới có thể công khai cô dâu sinh đẹp
|
40 |
厳かな
おごそかな
nghiêm nghị
|
厳かな雰囲気の中で式が行われた。
Buổi lễ được tổ chức trong bầu không khí thiên liêng
|
41 |
一同
いちどう
tất cả
|
田中さん、ご結婚おめでとうございます。どうぞお幸せに。社員一同。
Chúc mừng kết hôn anh tanaka, chúc luôn hạnh phúc . Tất cả anh em cty.
|
42 |
潤む
うるむ
nhoè nước mắt
|
式の間、姉の目がずっと潤んでいた。
Trong suốt buổi lễ, cô dâu nhoè nước mắt
|
43 |
寄り添う
よりそう
gần nhau, âu yếm
|
あの人となら、ずっと寄り添っていけそうだ。
2 người đó lúc nào cũng có vẻ gần gủi âu yếm nhau
|