Từ vựng N1 - Chủ đề Công ty

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 5 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
日系企業
にっけいきぎょう
Doanh nghiệp liên kết với Nhật Bản

かれ祖国そこく日系にっけい企業きぎょうはたらいている。

Anh ấy làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản trên đất nước mình.
2
外資系企業
がいしけいきぎょう
Doanh nghiệp liên kết nước ngoài

外資がいしけい企業きぎょう実力じつりょく主義しゅぎだとわれている。

Doanh nghiệp liên kết nước ngoài được nói là chủ nghĩa năng lực thực tế.
3
利益
りえき
Lời lãi, lợi nhuận

えいしゃひとつの商品しょうひん莫大ばくだい利益りえきた。

Công ty A thu được lợi nhuận khổng lồ chỉ nhờ vào một sản phẩm.
4
経費
けいひ
Chi phí

景気けいき悪化あっかで、企業きぎょうおおくは経費けいひ削減さくげん検討けんとうしている。

Do nền kinh tế suy thoái, nhiều công ty đang xem xét việc cắt giảm chi phí.
5
バンク
Ngân hàng

えいしゃはメインバンクをえた。
流行りゅうこうるためにデータバンクを利用りようする。

①Công ty A đã thay đổi ngân hàng chính. ②Tôi sử dụng ngân hàng dữ liệu để biết về xu hướng thịnh hành.
6
負債
ふさい
Khoản nợ

うちの会社かいしゃおおきな負債ふさいかかえたため、倒産とうさんした。

Công ty chúng tôi bị phá sản do mắc phải khoản nợ lớn.
7
派遣<する>
はけん<する>
Phái cử

この会社かいしゃには派遣はけん社員しゃいんおおい。

Công ty này có rất nhiều nhân viên phái cử.
8
エリート
Ưu tú, tốt nhất

かれ会社かいしゃ将来しょうらいになうエリートとして採用さいようされた。

Anh ấy được tuyển dụng như là nhân viên ưu tú gánh vác tương lai của công ty.
9
確保<する>
かくほ<する>
Đảm bảo, bảo vệ

災害さいがい発生はっせい企業きぎょう生産せいさんせい確保かくほするのはむずかしい。

Việc doanh nghiệp đảm bảo năng suất khi phát sinh thảm họa là rất khó.
10
営む
いとなむ
Chi phối, kinh doanh

当社とうしゃ長年ながねん貿易ぼうえきぎょういとなんでいる。

Công ty chúng tôi kinh doanh ngành mậu dịch thương mại đã nhiều năm.
11
売買<する>
ばいばい<する>
Mua bán

小社しょうしゃおも農産物のうさんぶつ売買ばいばいおこなっている。

Công ty nhỏ chúng tôi chủ yếu là mua bán nông sản.
12
規定
きてい
Quy định quy tắc

会社かいしゃ規定きていに従ってはたらく。

Làm việc theo quy định của công ty.
13
好調<な>
こうちょう<な>
Trạng thái tốt, làm tốt

あたらしい商品しょうひん売れ行うれゆきは好調こうちょうだ。(ナ形)

Việc bán sản phẩm mới đang tiến triển tốt.
14
築く
きずく
Xây dựng

ビジネスはまず信用しんようきずくことが大切たいせつだ。

Trong kinh doanh, điều quan trọng đầu tiên là xây dựng lòng tin.
15
セクション
Phần, bộ phận

中国ちゅうごくかせるセクションではたらいている。
②セクションをわず、部長ぶちょうはいろいろなことをっている。

①Tôi đang làm việc trong bộ phận có thể sử dụng tiếng Trung Quốc. ②Trưởng phòng biết rất nhiều không kể bất cứ phần gì.
16
上向く
うわむく
Cải thiện, cải tiến

景気けいき回復かいふくし、会社かいしゃ実績じっせき上向うわむいている。

Nền kinh tế phục hồi, thực tích công ty cũng được cải thiện.
17
仕える
つかえる 
Phục vụ, làm việc cho

尊敬そんけいする社長しゃちょうにずっとつかえたい。

Tôi muốn tiếp tục làm việc giám đốc mà tôi tôn kính.
18
削減<する>
さくげん<する>
Cắt giảm

来年度らいねんど予算よさん大幅おおはば削減さくげんされた。

Ngân sách cho năm tài chính tiếp theo đã được cắt giảm đáng kể.
19
切り抜ける
きりぬける
Vượt qua

なんとか会社かいしゃ危機きき切り抜きりぬけた。

Dù thế nào đi nữa chúng tôi cũng sẽ vượt qua cơn khủng hoảng của công ty.
20
特許
とっきょ
bằng sáng chế, phát minh

画期的かっきてき発明はつめい特許とっきょ取得しゅとくした。

Tôi đã có được bằng sáng chế trong việc phát minh có tính bước ngoặt.
21
転じる
てんじる
Thay đổi, xoay chuyển

会社かいしゃ利益りえきがようやくプラスにてんじた。

Lợi nhuận của công ty chúng tôi cuối cùng đã thay đổi thành số dương.
22
公私
こうし
Công tư, công và tư

日本にほん企業きぎょうでは公私こうしをしっかりける。

Trong doanh nghiệp Nhật luôn phân biệt rạch ròi giữa công và tư.
23
混同<する>
こんどう<する>
Lẫn lộn, nhầm lẫn

職場しょくばでは公私こうし混同こんどうけるべきだ。

Tại nơi là việc thì trên tránh việc công tư lẫn lộn.
24
あながち[〜ない]
Không nhất thiết

この会社かいしゃ将来しょうらいはあながちわるくはない。

Tương lai của công ty này không nhất thiết là xấu.
25
いざ知らず
いざしらず
Không biết như thế nào… nhưng

他社たしゃのことはいざらず、当社とうしゃ経営けいえい安定あんていしている。

Công ty khác tôi không biết như thế nào nhưng việc kinh doanh của công ty chúng tôi đang ổn định.
26
多かれ少なかれ
おおかれすくなかれ
Dù lớn hay nhỏ

どの企業きぎょうおおかれすくなかれ問題もんだいかかえている。

Công ty dù thế nào thì cũng gặp phải những vấn đề lớn nhỏ.
27
遅かれ早かれ
おそかれはやかれ
Sớm hay muộn

おそかれはやかれ、えいしゃ倒産とうさんするだろう。

Sớm hay muộn thì công ty A cũng sẽ phá sản.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa