Từ vựng N1 - Chủ đề Bạn bè
3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 1 | Bài 2
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
かけがえのないvô giá |
|
2
|
気が置けないきがおけないdễ lợi dụng/dễ tiếp cận, niềm nở, thân mật |
|
3
|
気心きこころtính tình, tâm tính, tính khí |
|
4
|
打ち明けるうちあけるthú tội, thú nhận, tâm sự, nói rõ suy nghĩ, nói thẳng thắn, mở tấm lòng |
|
5
|
察するさつするđồng cảm, đồng điệu, có linh tính/cảm giác, cảm nhận, ý thức |
|
6
|
同い年おないどしCùng tuổi, đồng tuổi |
|
7
|
連中れんちゅうđám đông, nhóm |
もうあんな |
8
|
呼び捨てよびすてcách gọi tên ai đó mà không thêm "san", không cần kính ngữ/ cách gọi tên thô lỗ |
あんな |
9
|
身の上みのうえhoàn cảnh, số phận, tiểu sử cá nhân |
お |
10
|
徹するてっするTin tưởng/thấm qua, xuyên qua, thâu (đêm) /đắm chìm, một cách chuyên tâm, cống hiến hết mình. |
|
11
|
踏みにじるふみにじるxúc phạm, xâm phạm, làm trái (lương tâm), dẫm nát |
|
12
|
気に障るきにさわるquấy rầy, làm phiền, chọc tức, làm bực mình, làm phật ý, mất lòng |
あいつは |
13
|
きまり(が)悪いきまり(が)わるいxấu hổ |
|
14
|
たかがchỉ là.. (1 cái gì đó), chẳng phải chuyện gì to tát |
|
15
|
かばうbao che/che dấu, bảo hộ/bảo vệ |
|
16
|
あえてdám, mất công |
|
17
|
頻繁なひんぱんなTấp nập, thường xuyên |
|
18
|
タイミングthời điểm, giờ giấc phù hợp |
|
19
|
じゃんけん<する>trò oản tù tì/búa kéo bao |
|
20
|
[お]あいこSự yêu thương, bao bọc, chở che |
|
21
|
つながるnối liền, buộc vào, liên hệ, liên quan |
①SNSで、 |
22
|
やたら[な/と]hoang phí/lãng phí, nhiều/dồi dào, như mưa |
|
23
|
さぞchắc chắn, hiển nhiên, không có gì phải nghi ngờ |
|
24
|
そもそもĐầu tiên, ngay từ ban đầu |
また |
25
|
よもや[〜ない]Chắc chắn, không bao giờ có chuyện.. |
|
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Mối quan hệ giữa người với người
Chapter 2
Cuộc sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Ở trường
Chapter 5
Ở công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 6
Thành phố của tôi
Chapter 7
Sức khỏe
Chapter 8
Sở thích
Chapter 9
Thế giới
Chapter 10
Thiên nhiên
Chapter 11
Tin tức
Chapter 12
Tình trạng - Hình ảnh
Chapter 13
Các cách diễn đạt dễ bị sai ①
Chapter 14
Các cách diễn đạt dễ bị sai ②