Từ vựng N1 - Chủ đề Tìm việc

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 5 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
有望な
ゆうぼうな
Có triển vọng, có tương lai

将来しょうらい有望ゆうぼう企業きぎょう就職しゅうしょくしたい。

Tương lai tôi muốn tìm việc làm vào doanh nghiệp có triển vọng.
2
弊社
へいしゃ
Công ty (Công ty mình)

なぜ弊社へいしゃへの入社にゅうしゃ希望きぼうしているのですか。

Tại sao bạn là muốn vào công ty chúng tôi?
3
新卒
しんそつ
Mới tốt nghiệp

日本にほんでは新卒しんそつけの求人きゅうじんおおい。

Tuyển dụng hướng đến sinh viên mới tốt nghiệp ở Nhật Bản là rât nhiều.
4
概要
がいよう
Phác thảo, tóm lược

企業きぎょうちりをサイトで概要がいようする。

Tóm lược đôi nét về công ty trên Website.
5
情熱
じょうねつ
Nhiệt huyết

面接めんせつでは仕事しごとへの情熱じょうねつをアピールしたい。

Tôi muốn thể hiện nhiệt huyết của mình đối với công việc trong buổi phỏng vấn.
6
身だしなみ
みだしなみ
Diện mạo, tác phong

就職しゅうしょく活動かつどうではだしなみも重要じゅうよう要素ようそだ。

Trong hoạt động tìm kiếm việc làm, tác phong cũng là yếu tố quan trọng.
7
気合
きあい
Năng lượng, nhiệt tình

就職しゅうしょく活動かつどうけて気合きあいれる。

Tôi đặt tất cả năng lượng hướng đến hoạt động tìm kiếm việc làm.
8
臨む
のぞむ
Đối diện, có mặt

十分じゅうぶん準備じゅんびをして面接めんせつのぞむ。
うみのぞむホテルにまりたい。

①Tôi chuẩn bị kỹ càng để có mặt trong buổi phỏng vấn. ②Tôi muốn ở trong một khách sạn đối diện với biển.
9
簡潔<な>
かんけつ<な>
Thanh khiết, giản dị, ngắn gọn

簡潔かんけつ自己じこピーアールをどうぞ。(ナ形)

Mời bạn nói ngắn gọn về bản thân.
10
らん
Cột

毎日まいにちのように求人きゅうじんらんとおしている。

Tôi xem qua cột tuyển dụng như là công việc mà tôi làm mỗi ngày.
11
同上
どうじょう
Như trên

現在げんざい住所じゅうしょ連絡れんらくさきおな場合ばあい連絡れんらくさきは「同上どうじょう」で結構けっこうです。

Trường hợp địa chỉ hiện tại và nơi liên lạc là giống nhau thì nơi liên lạc viết như trên là được.
12
プロフィール
Trang cá nhân, sơ lược tiểu sử

プロフィールに資格しかくなどを書き込かきこむ。

Tôi viết bằng cấp vào sơ lược tiểu sử của tôi.
13
プラスアルファ
Phần bổ sung, phần phụ

学歴がくれきくわえ、プラスアルファの能力のうりょくをアピールする。

Tôi muốn thể hiện thêm năng lực của tôi ngoài vấn đề học vấn.
14
駆使<する>
くし<する>
Tận dụng, sử dụng toàn bộ

語学ごがくりょく駆使くしして、外資がいしけい企業きぎょうはたらきたい。

Tôi muốn làm việc trong công ty nước ngoài và có thể sử dụng toàn bộ năng lực tiếng của mình.
15
考慮<する>
こうりょ<する>
Xem xét, suy tính

えいしゃはこちらの事情じじょう考慮こうりょして、面接めんせつ変更へんこうしてくれた。

Công ty A đang suy xét tình hình của tôi để thay đổi ngày phỏng vấn.
16
携わる
たずさわる
Tham gia vào, làm việc

福祉ふくしたずさわる仕事しごとがしたい。

Tôi muốn tham gia vào làm công việc phúc lợi.
17
心構え
こころがまえ
Chuẩn bị tâm lí

入社にゅうしゃ同時どうじ社会しゃかいじんとしての心構こころがまえが不可欠ふかけつだ。

Việc chuẩn bị tâm lí như một người trưởng thành khi vào công ty là điều không thể thiếu.
18
はきはき[と]<する>
Rõ ràng, rành rọt

むずかしい質問しつもんにもはきはきとこたえられた。

Tôi đã có thể trả lời những câu hỏi khó một cách rành rọt.
19
振る舞う
ふるまう
Tiếp đãi, ứng xử

たぶん面接めんせつちゅう自然しぜん振る舞ふるまえたとおもう。

Tôi nghĩ tôi đã có thể ứng xử một cách tự nhiên trong buổi phỏng vấn.
20
誇張<する>
こちょう<する>
Khoa trương, phóng đại

面接めんせつでは誇張こちょうせず、事実じじつをそのままべた。

Trong buổi phỏng vấn tôi đã không nói khoa trương mà chỉ nói những sự thật.
21
代わる代わる
かわるがわる
Luân phiên, lần lượt

5にん面接めんせつかんからわるわる質問しつもんけた。

Tôi đã lần lượt nhận câu hỏi từ 5 nhà phỏng vấn
22
雑談<する>
ざつだん<する>
Chuyện phiếm, chuyện nhỏ

まず雑談ざつだんのようなスタイルで面接めんせつはじまった。

Cuộc phỏng vấn bắt đầu bằng những câu chuyện nhỏ.
23
洞察力
どうさつりょく
Năng lực nhận biết vấn đề

ある質問しつもん洞察どうさつりょくをチェックされた。

Tôi bị kiểm tra năng lực nhận biết vấn đề bằng những câu hỏi.
24
露骨な
ろこつな
Thẳng thắn

皮肉ひにくわれて、露骨ろこついやかおをしてしまった。

Bị mỉa mai, tôi làm khuôn mặt ghét một cách thẳng thắn. (ghét ra mặt)
25
開封<する>
かいふう<する>
Mở thư, xem

どきどきしながら、会社かいしゃからの通知つうち開封かいふうする。

Vừa xem thông báo từ công ty, tim tôi đập thình thịch.
26
あっせん<する>
Can thiệp, sắp xếp

就職しゅうしょくをあっせんしてくれる業者ぎょうしゃ問い合といあわせた。

Tôi đã hỏi nhà cung cấp sắp xếp việc làm.
27
逸材
いつざい
Tài năng nổi bật

弊社へいしゃでは、国籍こくせきわず逸材いつざいもとめている。

Công ty chúng tôi đang tìm kiếm những tài năng nổi bật không kể vấn đề quốc tịch.
28
新人
しんじん
Người mới

3がつはいると、新人しんじん研修けんしゅうはじまる。

Bắt đầu huấn luyện người mới vào tháng 3.
29
正規
せいき
Chính quy, chính thức

志望しぼうしゃおおくは正規せいき社員しゃいんとして採用さいようされることを希望きぼうしている。

Rất nhiều người dự tuyển đang hi vọng được tuyển dụng như nhân viên chính thức.
30
原則
げんそく
Nguyên tắc

原則げんそくとして3か月かん試用しよう期間きかんだ。

Theo nguyên tắc thì thời gian thử việc là 3 tháng.
31
おおむね
Phần lớn, đại khái

就職しゅうしょくりつはおおむね回復かいふくしてきたとえるだろう。

Tỉ lệ việc làm có thể nói đại khái là đã phục hồi.
32
売り手
うりて
Người bán

ねん新卒しんそつ採用さいよう売り手うりて市場しじょうだ。
②ネットオークションの売り手うりてについて調しらべる。

①Việc tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp là thị trường của người bán trong năm nay. ②Tìm kiếm về người bán đấu giá trên mạng.
33
つきましては
Tiếp theo là

採用さいよう決定けっていしました。つきましては、弊社へいしゃにおいでください。

Việc tuyển dụng đã được quyết định. Tiếp theo đó là hãy đến công ty chúng tôi.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa