Từ vựng N1 - Chủ đề Mối quan hệ rộng

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 1 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
対人関係
たいじんかんけい
Đối nhân xử thế

社会しゃかいると、対人たいじん関係かんけい苦労くろうすることがおおい。

Bước ra ngoài xã hội, rất nhiều khó khăn trong đối nhân xử thế
2
義理
ぎり
Đạo đức, đạo lý, tình nghĩa, lễ nghĩa

ひととの付き合つきあいでは義理ぎり大切たいせつにしなければならない。
義理ぎりちちははも、とてもいいひとだ。

①Quan hệ người với người thì đạo lý rất quan trọng. ② Đạo đức của bố mẹ rất tốt
3
円滑な
えんかつな
trôi chảy, trơn tru

円滑えんかつ人間にんげん関係かんけいかせないのは、義理ぎりおもいやりだ。

Việc không thể thiếu trong mối quan hệ tốt đó là tình nghĩa
4
踏み込む
ふみこむ
can thiệp

ひと生活せいかつにあまり踏み込ふみこまず、すこ距離きょりたもつ。

Đừng can thiệp quá vào cuộc sống cá nhân, phải giữ khoảng cách tí
5
嫌がらせ<する>
いやがらせ<する>
Quấy rầy

となり部屋へやひといやがらせをされてこまっている。

Tôi thấy khốn khổ vì bị quấy rầy bởi người phòng bên cạnh
6
告げ口<する>
つげぐち<する>
mách lẻo

会社かいしゃ同僚どうりょうわたしのミスを上司じょうし告げ口つげぐちした。

Đồng nghiệp của tôi mách lẻo với xếp về lỗi của tôi
7
行き違い
い/ゆきちがい
hiểu nhầm, sai

かれ待ち合まちあわせしたが、行き違いきちがいでえなかった。
行き違いきちがいがあって、荷物にもつとどかなかった。

①Tôi có hẹn gặp anh ấy nhưng bị lạc nên không gặp được. ②Có nhầm lần nên hàng hoá không được chuyển đến
8
敬遠<する>
けいえん<する>
giữ khoảng cách

かれわるひとではないが、みんなに敬遠けいえんされている。

Anh ấy không phải người xấu nhưng bị mọi người tránh xa
9
こじれる
làm phức tạp

はなしがこじれて、関係かんけい改善かいぜんむずかしい状況じょうきょうだ。

Câu chuyện bị phá hỏng, sự cải thiện quan hệ thật là khó
10
けなす
dèm pha, chê bai

一方いっぽうてき相手あいてをけなしても、なにとくにもならない。

Nói xấu sau lưng đối thủ, thì dù gì cũng chẳng thu lợi gì
11
罵る
ののしる
mắng, chửi

大統領だいとうりょう候補こうほしゃ選挙せんきょ演説えんぜつ相手あいてののしった。

Ứng viên tổng thống trong buổi diễn thuyết đã chửi đối thủ
12
陰口
かげぐち
nói sau lưng

苦情くじょう陰口かげぐちではなく、本人ほんにんうべきだ。

Nếu bất bình thì không nên nói sau lưng mà nên nói thẳng với người đó.
13
絡む
からむ
rối, vướng, quấy rối

①トラブルにお金の問題もんだいからむと、解決かいけつむずかしい。
酔っ払よっぱらいが通行人つうこうにんからんでいる。③ネックレスがからんで、なかなかはずれない。

①Nếu mấy khó khăn mà vướng vào chuyện tiền bạc thì khó mà giải quyết. ②Người say rượu đang quấy rồi người đi đường. ③Dây chuyền bị rối nên mãi chưa gỡ ra được.
14
怒り
いかり
giận dữ

やさしい友人ゆうじんめずらしくいかりをかおした。

Hiếm hoi mới thấy người bạn hiền lành của tôi làm mặt giận dữ.
15
震わせる
ふるわせる
run

いかりにこえふるわせて、相手あいて言い返いいかえした。

Tôi giận đến run cả giọng và đáp trả lại đối phương.
16
人目
ひとめ
cái nhìn của thiên hạ, mắt người đời

はははいつも人目ひとめにしている。

Mẹ tôi lúc nào cũng để ý đến cách nhìn của thiên hạ
17
意地
いじ
ngang bướng, cứng đầu, chủ ý

二人ふたりとも意地いじがあって、たがいにあやまれなかった。
②あのひと意地いじわるい。

①Cả hai đều ngang bướng nên chẳng chịu xin lỗi lẫn nhau. ②Người đó có chủ ý xấu.
18
なだめる
làm dịu

かれ感情かんじょうてきになったら、だれもなだめることはできない。

Một khi anh ta quá xúc động thì không ai có thể làm dịu được.
19
開き直る
ひらきなおる
phản kháng, phản ứng

みんなに行動こうどう非難ひなんされると、かれ開き直ひらきなおった。

Hễ mà bị mọi người phê bình về hành động của mình là anh ta sẽ phản ứng.
20
軽べつ<する>
けいべつ<する>
khinh miệt

彼女かのじょはみんなからけいべつされている。

Cô ấy bị mọi người khinh miệt.
21
割り切る
わりきる
tách bạch

いやなことも仕事しごと割り切わりきってやるしかない。

Dù không thích thì tôi cũng chỉ còn cách là tách bạch rõ ràng với công việc.
22
下心
したごころ
động cơ ngầm

かれ親切しんせつ下心したごころはないとおもう。

Tôi nghĩ trong sự tử tế của anh ta không có động cơ ngầm nào.
23
素っ気ない
そっけない
lạnh nhạt

あのひとわたし素っ気そっけない。きらわれているらしい。

Người đó rất lạnh nhạt với tôi. Có vẻ tôi bị người đó ghét rồi.
24
相づちを打つ
あいづちをうつ
từ đệm/ cử chỉ đồng tình

あいづちをたない会話かいわ違和感いわかんがある。

Một cuộc hội thoại mà không có từ đệm/ cử chỉ đồng tình thì tôi cứ thấy thế nào ấy.
25
赤の他人
あかのたにん
người dưng

かれわたしったこともなく、あか他人たにんだ。

Tôi chưa gặp anh ta bao giờ, chỉ là người dưng thôi.
26
煩わしい
わずらわしい
phiền toái, phiền hà

近所きんじょ付き合つきあいは大切たいせつだがわずらわしい。

Qua lại với hàng xóm đúng là quan trọng nhưng khá phiền hà.
27
構う
かまう
bận tâm, để tâm

他人たにんがどうなってもかまわないというひとえている。

Càng ngày càng có nhiều người không bận tâm xem người khác thế nào.
28
きっぱり[と]<する>
thẳng thừng

曖昧あいまいにせずに、いやなことはきっぱりとことわるべきだ。

Không nên mập mờ mà phải từ chối thẳng thừng những gì mà bạn không ưa.
29
くれぐれも
chân thành, trân trọng

今後こんごとも、くれぐれもよろしくお願いします。

Từ nay về sau tôi cũng sẽ luôn trân trọng sự giúp đỡ của ông/ bà.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa