1 |
対人関係
たいじんかんけい
Đối nhân xử thế
|
社会に出ると、対人関係で苦労することが多い。
Bước ra ngoài xã hội, rất nhiều khó khăn trong đối nhân xử thế
|
2 |
義理
ぎり
Đạo đức, đạo lý, tình nghĩa, lễ nghĩa
|
①人との付き合いでは義理を大切にしなければならない。
②義理の父も母も、とてもいい人だ。
①Quan hệ người với người thì đạo lý rất quan trọng. ② Đạo đức của bố mẹ rất tốt
|
3 |
円滑な
えんかつな
trôi chảy, trơn tru
|
円滑な人間関係に欠かせないのは、義理と思いやりだ。
Việc không thể thiếu trong mối quan hệ tốt đó là tình nghĩa
|
4 |
踏み込む
ふみこむ
can thiệp
|
人の生活にあまり踏み込まず、少し距離を保つ。
Đừng can thiệp quá vào cuộc sống cá nhân, phải giữ khoảng cách tí
|
5 |
嫌がらせ<する>
いやがらせ<する>
Quấy rầy
|
隣の部屋の人に嫌がらせをされて困っている。
Tôi thấy khốn khổ vì bị quấy rầy bởi người phòng bên cạnh
|
6 |
告げ口<する>
つげぐち<する>
mách lẻo
|
会社の同僚が私のミスを上司に告げ口した。
Đồng nghiệp của tôi mách lẻo với xếp về lỗi của tôi
|
7 |
行き違い
い/ゆきちがい
hiểu nhầm, sai
|
①彼と待ち合わせしたが、行き違いで会えなかった。
②行き違いがあって、荷物が届かなかった。
①Tôi có hẹn gặp anh ấy nhưng bị lạc nên không gặp được. ②Có nhầm lần nên hàng hoá không được chuyển đến
|
8 |
敬遠<する>
けいえん<する>
giữ khoảng cách
|
彼は悪い人ではないが、みんなに敬遠されている。
Anh ấy không phải người xấu nhưng bị mọi người tránh xa
|
9 |
こじれる
làm phức tạp
|
話がこじれて、関係の改善は難しい状況だ。
Câu chuyện bị phá hỏng, sự cải thiện quan hệ thật là khó
|
10 |
けなす
dèm pha, chê bai
|
一方的に相手をけなしても、何の得にもならない。
Nói xấu sau lưng đối thủ, thì dù gì cũng chẳng thu lợi gì
|
11 |
罵る
ののしる
mắng, chửi
|
大統領候補者が選挙演説で相手を罵った。
Ứng viên tổng thống trong buổi diễn thuyết đã chửi đối thủ
|
12 |
陰口
かげぐち
nói sau lưng
|
苦情は陰口ではなく、本人に言うべきだ。
Nếu bất bình thì không nên nói sau lưng mà nên nói thẳng với người đó.
|
13 |
絡む
からむ
rối, vướng, quấy rối
|
①トラブルにお金の問題が絡むと、解決が難しい。
②酔っ払いが通行人に絡んでいる。③ネックレスが絡んで、なかなか外れない。
①Nếu mấy khó khăn mà vướng vào chuyện tiền bạc thì khó mà giải quyết. ②Người say rượu đang quấy rồi người đi đường. ③Dây chuyền bị rối nên mãi chưa gỡ ra được.
|
14 |
怒り
いかり
giận dữ
|
優しい友人が珍しく怒りを顔に出した。
Hiếm hoi mới thấy người bạn hiền lành của tôi làm mặt giận dữ.
|
15 |
震わせる
ふるわせる
run
|
怒りに声を震わせて、相手に言い返した。
Tôi giận đến run cả giọng và đáp trả lại đối phương.
|
16 |
人目
ひとめ
cái nhìn của thiên hạ, mắt người đời
|
母はいつも人目を気にしている。
Mẹ tôi lúc nào cũng để ý đến cách nhìn của thiên hạ
|
17 |
意地
いじ
ngang bướng, cứng đầu, chủ ý
|
①二人とも意地があって、互いに謝れなかった。
②あの人は意地が悪い。
①Cả hai đều ngang bướng nên chẳng chịu xin lỗi lẫn nhau. ②Người đó có chủ ý xấu.
|
18 |
なだめる
làm dịu
|
彼が感情的になったら、誰もなだめることはできない。
Một khi anh ta quá xúc động thì không ai có thể làm dịu được.
|
19 |
開き直る
ひらきなおる
phản kháng, phản ứng
|
みんなに行動を非難されると、彼は開き直った。
Hễ mà bị mọi người phê bình về hành động của mình là anh ta sẽ phản ứng.
|
20 |
軽べつ<する>
けいべつ<する>
khinh miệt
|
彼女はみんなから軽べつされている。
Cô ấy bị mọi người khinh miệt.
|
21 |
割り切る
わりきる
tách bạch
|
嫌なことも仕事と割り切ってやるしかない。
Dù không thích thì tôi cũng chỉ còn cách là tách bạch rõ ràng với công việc.
|
22 |
下心
したこころ
động cơ ngầm
|
彼の親切に下心はないと思う。
Tôi nghĩ trong sự tử tế của anh ta không có động cơ ngầm nào.
|
23 |
素っ気ない
そっけない
lạnh nhạt
|
あの人は私に素っ気ない。嫌われているらしい。
Người đó rất lạnh nhạt với tôi. Có vẻ tôi bị người đó ghét rồi.
|
24 |
相づちを打つ
あいづちをうつ
từ đệm/ cử chỉ đồng tình
|
相づちを打たない会話は違和感がある。
Một cuộc hội thoại mà không có từ đệm/ cử chỉ đồng tình thì tôi cứ thấy thế nào ấy.
|
25 |
赤の他人
あかのたにん
người dưng
|
彼と私は会ったこともなく、赤の他人だ。
Tôi chưa gặp anh ta bao giờ, chỉ là người dưng thôi.
|
26 |
煩わしい
わずらわしい
phiền toái, phiền hà
|
近所付き合いは大切だが煩わしい。
Qua lại với hàng xóm đúng là quan trọng nhưng khá phiền hà.
|
27 |
構う
かまう
bận tâm, để tâm
|
他人がどうなっても構わないという人が増えている。
Càng ngày càng có nhiều người không bận tâm xem người khác thế nào.
|
28 |
きっぱり[と]<する>
thẳng thừng
|
曖昧にせずに、嫌なことはきっぱりと断るべきだ。
Không nên mập mờ mà phải từ chối thẳng thừng những gì mà bạn không ưa.
|
29 |
くれぐれも
chân thành, trân trọng
|
今後とも、くれぐれもよろしくお願いします。
Từ nay về sau tôi cũng sẽ luôn trân trọng sự giúp đỡ của ông/ bà.
|