①Nếu mấy khó khăn mà vướng vào chuyện tiền bạc thì khó mà giải quyết. ②Người say rượu đang quấy rồi người đi đường. ③Dây chuyền bị rối nên mãi chưa gỡ ra được.
14
怒り
いかり
giận dữ
優しい友人が珍しく怒りを顔に出した。
Hiếm hoi mới thấy người bạn hiền lành của tôi làm mặt giận dữ.
15
震わせる
ふるわせる
run
怒りに声を震わせて、相手に言い返した。
Tôi giận đến run cả giọng và đáp trả lại đối phương.
16
人目
ひとめ
cái nhìn của thiên hạ, mắt người đời
母はいつも人目を気にしている。
Mẹ tôi lúc nào cũng để ý đến cách nhìn của thiên hạ
17
意地
いじ
ngang bướng, cứng đầu, chủ ý
①二人とも意地があって、互いに謝れなかった。
②あの人は意地が悪い。
①Cả hai đều ngang bướng nên chẳng chịu xin lỗi lẫn nhau. ②Người đó có chủ ý xấu.
18
なだめる
làm dịu
彼が感情的になったら、誰もなだめることはできない。
Một khi anh ta quá xúc động thì không ai có thể làm dịu được.
19
開き直る
ひらきなおる
phản kháng, phản ứng
みんなに行動を非難されると、彼は開き直った。
Hễ mà bị mọi người phê bình về hành động của mình là anh ta sẽ phản ứng.
20
軽べつ<する>
けいべつ<する>
khinh miệt
彼女はみんなから軽べつされている。
Cô ấy bị mọi người khinh miệt.
21
割り切る
わりきる
tách bạch
嫌なことも仕事と割り切ってやるしかない。
Dù không thích thì tôi cũng chỉ còn cách là tách bạch rõ ràng với công việc.
22
下心
したごころ
động cơ ngầm
彼の親切に下心はないと思う。
Tôi nghĩ trong sự tử tế của anh ta không có động cơ ngầm nào.
23
素っ気ない
そっけない
lạnh nhạt
あの人は私に素っ気ない。嫌われているらしい。
Người đó rất lạnh nhạt với tôi. Có vẻ tôi bị người đó ghét rồi.
24
相づちを打つ
あいづちをうつ
từ đệm/ cử chỉ đồng tình
相づちを打たない会話は違和感がある。
Một cuộc hội thoại mà không có từ đệm/ cử chỉ đồng tình thì tôi cứ thấy thế nào ấy.
25
赤の他人
あかのたにん
người dưng
彼と私は会ったこともなく、赤の他人だ。
Tôi chưa gặp anh ta bao giờ, chỉ là người dưng thôi.
26
煩わしい
わずらわしい
phiền toái, phiền hà
近所付き合いは大切だが煩わしい。
Qua lại với hàng xóm đúng là quan trọng nhưng khá phiền hà.
27
構う
かまう
bận tâm, để tâm
他人がどうなっても構わないという人が増えている。
Càng ngày càng có nhiều người không bận tâm xem người khác thế nào.
28
きっぱり[と]<する>
thẳng thừng
曖昧にせずに、嫌なことはきっぱりと断るべきだ。
Không nên mập mờ mà phải từ chối thẳng thừng những gì mà bạn không ưa.
29
くれぐれも
chân thành, trân trọng
今後とも、くれぐれもよろしくお願いします。
Từ nay về sau tôi cũng sẽ luôn trân trọng sự giúp đỡ của ông/ bà.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn