1 |
紫外線
しがいせん
tia cực tím
|
夏は必ず紫外線対策をして出かける。
Tôi chỉ ra khỏi nhà sau khi thực hiện các biện pháp phòng chống tia cực tím.
|
2 |
オゾン層
オゾンそう
tầng ozone
|
オゾン層の破壊が心配されている。
Tầng ozone bị hư hại cũng rất đáng lo ngại.
|
3 |
温室効果ガス
おんしつこうかガス
khí thải nhà kính
|
温室効果ガスの減少が各国の課題だ。
Việc giảm thiểu khí thải nhà kính là vấn đề của nhiều quốc gia.
|
4 |
冰河
ひょうが
sông băng
|
北極の氷河が急速に溶けている。
Sông băng ở cực bắc đang tan chảy nhanh chóng.
|
5 |
悩ます
なやます
gây phiền hà, làm khổ não
|
先進国は地球温暖化対策に頭を悩ましている。
Các quốc gia tiên tiến đang đau đầu tìm cách giải quyết vấn đề trái đất nóng lên.
|
6 |
致命的な
ちめいてきな
chí mạng, nghiêm trọng, chết người
|
このまま温暖化が進めば、致命的な状況になる。
Nếu hiện tượng trái đất ấm lên vẫn tiếp tục tiếp diễn thì tình hình sẽ rất nghiêm trọng.
|
7 |
経緯
けいい
chi tiết, chuỗi sự việc
|
環境破壊の経緯を調査する。
Nghiên cứu về tình hình chi tiết vấn đề phá hoại môi trường.
|
8 |
食い止める
くいとめる
ngăn cản
|
世界が団結して温暖化の進行を食い止めなければならない。
Thế giới phải đoàn kết lại để cùng nhau ngăn chặn hiện tượng trái đất ấm lên.
|
9 |
協議<する>
きょうぎ<する>
thảo luận
|
各国のトップが集まり、環境改善の対策を協議する。
Lãnh đạo các nước họp lại cùng thảo luận phương pháp cải thiện môi trường.
|
10 |
言い分
いいぶん
lời nói, giải thích, phân trần
|
それぞれの国の言い分に耳を傾ける。
Lắng nghe lời phát biểu của mỗi quốc gia.
|
11 |
気体
きたい
thể khí
|
天然ガスはメタンでできた燃えやすい気体だ。
Khí ga thiên nhiên là khí thể được tạo ra từ methane.
|
12 |
増殖<する>
ぞうしょく<する>
tăng lên, sinh sản, nhân lên
|
希少な生物を人工的に増殖させる研究が進んでいる。
Các nghiên cứu làm tăng số lượng các sinh vật quý hiếm bắng các biện pháp nhân tạo đang được tiến hành.
|
13 |
生態系
せいたいけい
hệ sinh thái
|
地球の生態系が崩れてきている。
Hệ sinh thái của trái đất đang bị sụp đổ.
|
14 |
要因
よういん
nguyên nhân
|
A国で空気汚染の要因を調査した。
Nước A đã nghiên cứu về nguyên nhân ô nhiễm không khí.
|
15 |
生じる
しょうじる
xảy ra
|
世界の各地で深刻な環境問題が生じている。
Vấn đề môi trường nghiêm trọng đang diễn ra trên toàn thế giới.
|
16 |
膨大な
ぼうだいな
số lượng lớn
|
研究者は膨大なデータを分析して、対策を考えている。
Các nhà nghiên cứu đang tiến hành phân tích số lượng lớn các dữ liệu để tìm kiếm phương án giải quyết vấn đề.
|
17 |
顕著な
けんちょな
nổi bật, rõ ràng
|
空気の汚染は経済成長とともに顕著になる。
Cùng với sự phát triển kinh tế thì ô nhiễm không khí ngày càng rõ rệt .
|
18 |
根本的な
こんぽんてきな
một cách căn bản
|
この汚染水の対策は根本的な解決になっているのだろうか。
Giải quyết ô nhiễm nước có lẽ là biện pháp cơ bản.
|
19 |
本質
ほんしつ
bản chất, cốt lõi
|
環境問題の本質は人間の生活を見直すことにつながる。
Cốt lõi của vấn đề môi trường chính là việc con người nhìn lại cách sống của mình.
|
20 |
早急な
さっきゅうな
ngay lập tức
|
地球温暖化問題は早急な対策が求められている。
Vấn đề trái đất ấm lên cần một biện pháp tức thì.
|
21 |
前例
ぜんれい
tiền lệ
|
前例のない問題は対策を立てるのが難しい。
Việc giải quyết một vấn đề mà chưa có tiền lệ thì có chút khó khăn.
|
22 |
等しい
ひとしい
tương đương với
|
A国の対策は何も進んでいないのに等しい。
Biện pháp của nước A cũng tương tự như chẳng làm gì.
|
23 |
放棄<する>
ほうき<する>
bỏ rơi, chối bỏ
|
どの国も環境改善の責任を放棄することは許されない。
Bất cứ đất nước nào cũng không được phép chối bỏ trách nhiệm cải thiện môi trường.
|
24 |
やみくもな
mù quáng, mò mẫm
|
A国は利益を優先し、温暖化対策にやみくもに反対する。
Nước A chỉ ưu tiên lợi ích và mù quáng phản đối các biện pháp phòng chống ấm lên toàn cầu.
|
25 |
気長<する>
きなが<する>
kiên nhẫn, kiên trì, thong thả
|
環境問題は気長に構えているわけにはいかない。
Bạn không thể thong thả ngồi yên đối với vấn đề môi trường.
|
26 |
脱する
だっする
vứt bỏ, thoát khỏi
|
何とか危機的な状況は脱したようだ。
Chúng ta đã hoàn toàn thoát khỏi tình huống nguy hiểm.
|
27 |
いかなる
bằng mọi giá, dù thế nào đi nữa
|
いかなる事情があろうとも、自然環境を壊してはいけない。
Dù thế nào đi nữa thì cũng không được phá hủy môi trường tự nhiên .
|
28 |
過酷な
かこくな
khắc nghiệt
|
地球には過酷な環境の中でも生命を維持する動植物がいる。
Vẫn có những loài động vật và cây cối sinh tồn giữa môi trường khắc nghiệt nhất trên trái đất.
|
29 |
至るところ
いたるところ
mọi nơi
|
最近至るところで温暖化が原因と思われる天災が起きている。
Gần đây có rất nhiều thiên tai xảy ra ở khắp mọi nơi mà nguyên nhân được cho là do trái đất ấm lên.
|