1 |
書籍
しょせき
sách vở, cuốn sách
|
多くの書籍を通して、いろいろな経験ができる。
Qua nhiều cuốn sách, tôi có thể có nhiều kinh nghiệm
|
2 |
ベストセラー
sự bán chạy nhất
|
彼もとうとうベストセラー作家の仲間入りだ。
Anh ấy cuối cùng cũng trở thành tác giả bán chạy nhất
|
3 |
エッセイ
bài luận, tùy bút
|
有名女優のエッセイが好評らしい。
Bài luận của nữ diễn viên nổi tiếng có vẻ phổ biến
|
4 |
手記
しゅき
sổ ghi chú, ghi nhớ, cuốn hồi kí
|
大統領の手記が反響を呼んでいる。
Cuốn hồi kí của tổng thống đang tạo ra tiếng vang
|
5 |
特集
とくしゅう
đặc biệt
|
今月号の温泉の特集は面白そうだ。
Điều đặc biệt của suối nước nóng tháng này có vẻ thú vị
|
6 |
読者
どくしゃ
độc giả
|
読者の一人として、これからも応援していく。
Từ giờ trở đi tôi muốn tiếp tục ủng hộ bạn với tư cách là đọc giả
|
7 |
ターゲット
đối tượng
|
この本のターゲットは若い女性だ。
Đối tượng của cuốn sách này là những nữ sinh trẻ
|
8 |
老若男女
ろうにゃくなんよ
già và trẻ, nam và nữ
|
彼の作品は老若男女に愛されている。
Tác phẩm của anh ấy được yêu thích từ già tới trẻ, từ nam tới nữ
|
9 |
マニア
fan, đam mê, nhiệt huyết
|
この雑誌はイベントでマニアに売っている。
Cuốn tạp trí này được bán cho fan tại sự kiện
|
10 |
待望<する>
たいぼう<する>
kì vọng
|
ファン待望の最新作の小説が書店に並んだ。
Cuốn tiểu thuyết mới nhất được fan kì vọng đã bày ở hiệu sách
|
11 |
共感<する>
きょうかん<する>
sự đồng cảm, đồng tình
|
きっとこのストーリーには誰もが共感するだろう。
Chắc chắn ai cũng đồng cảm với câu truyện này
|
12 |
こみ上げる
こみあげる
tràn ra, bộc lộ ra
|
この本を読み終たとき、感動がこみ上げてきた。
Sau khi đọc xong cuốn sách này, sự cảm động của tôi đã bộc lộ ra
|
13 |
掲載<する>
けいさい<する>
đăng lên
|
雑誌にうちの猫が掲載された。
Con mèo của chúng tôi đã được đăng trên một tạp chí
|
14 |
連載<する>
れんさい<する>
phát hành theo kỳ
|
この小説はもう10年も連載されている。
Cuốn tiểu thuyết này đã phát hành theo kì được 10 năm rồi
|
15 |
突破<する>
とっぱ<する>
đột phá
|
人気タレントの本の売り上げが100万部を突破した。
Doanh thu của cuốn sách của tài năng nổi tiếng đã đột phá mức một triệu bản
|
16 |
しのぐ
áp đảo, vượt trội
|
①新作が前作をしのぐ売り上げを記録した。
②エアコンで猛暑をしのぐ。
Tác phẩm mới ghi nhận doanh thu vượt trội so với tác phẩm trước
|
17 |
出回る
でまわる
xuất hiện trên thị trường, lưu hành
|
人気漫画の海賊版が出回っている。
Các phiên bản copy của manga nổi tiếng xuất hiện trên thị trường.
|
18 |
圧巻
あっかん
nổi bật nhất, sáng nhất
|
これはシリーズの中でも圧巻の一冊だ。
Đây là cuốn sách nổi bật nhất trong cả series
|
19 |
反響
はんきょう
hồi âm
|
高校生作家の本が大きな反響を呼んでいる。
Cuốn sách của tác giả trung học đang tạo ra tiếng vang
|
20 |
強いて
しいて
nhấn mạnh
|
彼の作品は全て好きだが、強いて言えば3冊目が一番いい。
Tôi thích tất cả tác phẩm của anh ấy nhưng thích nhất là cuốn thứ 3
|
21 |
先行<する>
せんこう<する>
trước
|
話題作が世界に先行して日本で発売された。
Tác phẩm nối tiếng được bán ở Nhật Bản trước so với thế giới
|
22 |
原稿
げんこう
bản thảo, bản gốc
|
彼女は手書きで原稿を書いている。
cô ấy viết bản thảo bằng tay
|
23 |
著作権
ちょさくけん
bản quyền
|
世界中の書籍は著作権で守られている。
Sách trên khắp thế giới được bản quyền bảo vệ
|
24 |
記す
しるす
đánh dấu, ghi chép lại
|
南極旅行の思い出を記したエッセイが出た。
đưa ra tùy bút ghi chép lại kí ức của chuyến du lịch nam cực
|
25 |
描写<する>
びょうしゃ<する>
miêu tả, phác họa
|
この小説は主人公の心の変化がよく描写されている。
Cuốn tiểu thuyết này miêu tả nhiều đến sự thay đổi trái tim của nhân vật chính
|
26 |
直訳<する>
ちょくやく<する>
dịch sát nghĩa
|
海外の本は直訳の方が作者の意図が伝わる。
Sách nước ngoài thì dịch sát nghĩa sẽ truyền tải được ý đồ của tác giả
|
27 |
予言<する>
よげん<する>
sự dự đoán, tiên đoán
|
本に書かれている予言が当たったら恐ろしい。
Thật kinh khủng khi những dự đoán được ghi trong sách thành sự thật
|
28 |
いわく
theo
|
有名作家いわく、アイディアはどんどん湧いてくるそうだ。
Đi theo tác giả nổi tiếng, ý tưởng dần dần hiện ra
|
29 |
特色
とくしょく
đặc điểm, điểm đặc sắc
|
それぞれの作家が作品に特色を出している。
Mỗi tác giả đưa ra điểm đặc sắc của từng tác phẩm
|
30 |
主題
しゅだい
chủ đề
|
この作家が選ぶ主題は、若者の好みに合っている。
Tác giả này chọn chủ đề hợp với sở thích của giới trẻ
|
31 |
観点
かんてん
luận điểm, quan điểm
|
これはユニークな観点で政治の世界を描いた作品だ。
Đây là tác phẩm miêu tả thế giới chính trị từ một quan điểm đặc sắc
|
32 |
つじつま
sự chặt chẽ, kết nối, logic
|
この本にはストーリーのあちこちにつじつまの合わない箇所がある。
Câu truyện của cuốn sách này có sự không logic ở khắp nơi
|
33 |
架空
かくう
trong tưởng tượng, điểm hư cấu
|
これは架空の話だが、とても現実的だ。
Đây là một câu truyện hư cấu nhưng nó rất chân thực
|
34 |
忌まわしい
いまわしい
ghê sợ, đáng tránh xa
|
この作品には忌まわしい事件が描かれている。
Tác phẩm này miêu tả một sự kiện ghê sợ
|
35 |
正体
しょうたい
thân phận, danh tính
|
最終章でも、犯人正体はなかなか明かされない。
Đến tận chương cuối, danh tính của thủ phạm vẫn không mấy được làm rõ
|
36 |
わな
bẫy
|
主人公が恐ろしいわなに気づかず、どきどきする。
Thật hồi hộp, nhân vật chính không để ý đến cái bẫy khủng khiếp
|
37 |
覆す
くつがえす
lật ngược, phủ định, lật đổ
|
この作品の最後は予想を覆すシーンで終わる。
Kết thúc của tác phẩm này đã kết thúc với cảnh đảo ngược
|
38 |
[お]しまい
kết thúc
|
母「〜そして二人は幸せに暮らしました。おしまい。」
子「ママ、もう1回読んで。」
Mẹ : … và rồi 2 người đã sống hạnh phúc .hết / con : mẹ ơi, đọc lại lần nữa đi
|
39 |
海賊版
かいぞくぱん
bản copy
|
海賊版は厳しく取り締まられている。
Bản copy được quy định rất nghiêm ngặt
|
40 |
活字
かつじ
chữ in
|
最近本を読む人が少なくなり、活字離れが進んでいる。
Gần đây những người đọc sách trở nên ít đi, sự không quan tâm đến sách báo đang tăng dần
|