Từ vựng N1 - Chủ đề Kinh tế

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 11 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
財政
ざいせい
tài chính

国民こくみんくに財政ざいせい安定あんていのぞんでいる。

Người dân ai cũng mong muốn tài chính quốc gia ổn định.
2
金融
きんゆう
tiền tệ

日本銀行にほんぎんこうあらたな金融きんゆう政策せいさくおこなった。

Ngân hàng Nhật Bản áp dụng một chính sách tiền tệ mới.
3
緩和<する>
かんわ<する>
hòa hoãn

景気けいき好転こうてんさせるためには、金融きんゆう緩和かんわ政策せいさく必要ひつようだ。

Cần một chính sách hòa hoãn tài chính để làm cho nền kinh tế đi lên.
4
好転<する>
こうてん<する>
hồi phục

専門せんもん経済けいざい好転こうてんすると予想よそうしている。

Các chuyên gia dự đoán rằng nền kinh tế sẽ hồi phục.
5
陥る
おちいる
rơi vào

くに深刻しんこく不況ふきょうおちいった。

Đất nước rơi vào tình trạng kinh tế bất ổn nghiêm trọng.
6
抑制<する>
よくせい<する>
kiềm chế

日本にほん中央ちゅうおう銀行ぎんこう深刻しんこくなデフレを抑制よくせいする。

Ngân hàng trung ương Nhật Bản kiềm chế giảm phát nghiêm trọng.
7
バブル
kinh tế bong bóng

90年代ねんだいはいってすぐにバブルが崩壊ほうかいした。

Ngay vào những năm đầu 90, nền kinh tế bong bóng đã sụp đổ.
8
見通し
みとおし
suy đoán, viễn cảnh

景気けいき回復かいふく見通みとおしが、なかなかつかない。

Viễn cảnh kinh tế hồi phục còn rất xa xôi.
9
兆し
きざし
dấu hiệu

くに経済けいざいあかるいきざしがえてきた。

Đất nước đang cho thấy dấu hiệu hồi phục của nền kinh tế.
10
対策
たいさく
biện pháp

効果こうかてき景気けいき回復かいふく対策たいさくたれる。

Mọi người đang chờ đợi một biện pháp hiệu quả có thể hồi phục nền kinh tế.
11
操る
あやつる
thông thạo, điều khiển

かれ日本にほん経済けいざいあやつるほどの有力ゆうりょくしゃだ。
彼女かのじょは5か国あやつる。

①Anh ta là một người có ảnh hưởng đến mức có thể điều khiển cả nền kinh tế Nhật Bản ②Cô ấy thông thạo 5 thứ tiếng.
12
ばらまく
phung phí

政府せいふはお金をばらまいているだけだと批判ひはんされている。

Chính phủ bị chỉ trích vì chỉ toàn phung phí tiền bạc.
13
公表<する>
こうひょう<する>
thông báo

政府せいふ今年度こんねんど経済けいざい統計とうけい公表こうひょうした。

Chính phủ công bố thống kê tình hình kinh tế trong năm nay.
14
推移<する>
すいい<する>
thay đổi, biến động

このグラフは国民こくみん所得しょとく推移すいいしめしている。

Biểu đồ này cho thấy sự thay đổi trong thu nhập của người dân
15
上昇<する>
じょうしょう<する>
tăng lên

昨年さくねんから物価ぶっか上昇じょうしょうしている。

Giá cả tăng lên từ năm ngoái.
16
飛躍的な
ひやくてきな
nhanh chóng

Aこく経済けいざい飛躍ひやくてき発展はってんした。

Nền kinh tế nước A phát triển nhanh chóng.
17
遂げる
とげる
đạt được

①Aこく経済けいざいりょくおおきな飛躍ひやくげた。
かれ転落てんらく人生じんせいあゆみ、悲惨ひさんげた。

①Sức mạnh kinh tế của nước A đã đạt được bước nhảy vọt nhanh chóng ② Anh ấy đã trải qua cuộc sống khổ cực và cuối cùng chết trong bi kịch.
18
運用<する>
うんよう<する>
vận dụng

政府せいふ国民こくみん老後ろうごのための保障ほしょうきん運用うんようしている。

Chính phủ áp dụng tiền bảo hiểm cho người dân khi về hưu.
19
融資<する>
ゆうし<する>
cho vay

銀行ぎんこう有望ゆうぼう企業きぎょう積極せっきょくてき融資ゆうしする。

Ngân hàng tích cực cho vay đối với những doanh nghiệp có triển vọng.
20
外貨
がいか
ngoại tệ

外貨がいかのレートは毎日まいにちわる。

Tỷ lệ ngoại tệ thay đổi hàng ngày.
21
有数<な>
ゆうすう<な>
nổi bật, dẫn đầu

A銀行ぎんこう世界せかいでも有数ゆうすう銀行ぎんこうだ。

Ngân hàng A là một trong những ngân hàng dẫn đầu trên thế giới.
22
流通<する>
りゅうつう<する>
lưu thông

このくにでは外貨がいか流通りゅうつうしていない。

Ở đất nước này không lưu thông ngoại tệ.
23
頭打ち
あたまうち
đạt đến đỉnh

順調じゅんちょうびていた経済けいざい頭打あたまうちになった。

Nền kinh tế phát triển nhanh chóng thuận lợi đã đạt đến đỉnh.
24
乗っ取る
のっとる
giành lấy, đoạt được, tiếp quản

AしゃがBしゃ乗っ取のっとったと報道ほうどうされた。

Báo chí đưa tin công ty A đã tiếp quản công ty B.
25
明白な
めいはくな
hiển nhiên, rõ ràng

AしゃによるBしゃ買収ばいしゅう明白めいはく事実じじつだ。

Công ty B bị công ty A thu mua là một sự thật hiển nhiên.
26
交わす
かわす
trao đổi, ký

銀行ぎんこう企業きぎょう融資ゆうし契約けいやくわす。

Ngân hàng ký hợp đồng cho vay với doanh nghiệp.
27
有益な
ゆうえきな
có lợi

専門せんもんくに経済けいざい有益ゆうえき対策たいさく検討けんとうする。

Các nhà chuyên gia đang nghiên cứu các phương án có lợi cho nền kinh tế nước nhà.
28
空白<な>
くうはく<な>
khoảng trống

バブル崩壊ほうかいは「空白くうはく時代じだい」とばれる。(名)

Những năm sau khi nền kinh tế bong bóng sụp đổ được gọi là "khoảng trống 10 năm".
29
ひいては
do đó, vì vậy, dẫn đến

世界せかい経済けいざい回復かいふくが、ひいては自国じこく経済けいざい回復かいふくになる。

Sự hồi phục của nền kinh tế toàn cầu kéo theo sự hồi phục kinh tế của nước ta.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa