1 |
財政
ざいせい
tài chính
|
国民は国の財政の安定を望んでいる。
Người dân ai cũng mong muốn tài chính quốc gia ổn định.
|
2 |
金融
きんゆう
tiền tệ
|
日本銀行は新たな金融政策を行った。
Ngân hàng Nhật Bản áp dụng một chính sách tiền tệ mới.
|
3 |
緩和<する>
かんわ<する>
hòa hoãn
|
景気を好転させるためには、金融緩和政策が必要だ。
Cần một chính sách hòa hoãn tài chính để làm cho nền kinh tế đi lên.
|
4 |
好転<する>
こうてん<する>
hồi phục
|
専門家は経済が好転すると予想している。
Các chuyên gia dự đoán rằng nền kinh tế sẽ hồi phục.
|
5 |
陥る
むちいる
rơi vào
|
国は深刻な不況に陥った。
Đất nước rơi vào tình trạng kinh tế bất ổn nghiêm trọng.
|
6 |
抑制<する>
よくせい<する>
kiềm chế
|
日本の中央銀行は深刻なデフレを抑制する。
Ngân hàng trung ương Nhật Bản kiềm chế giảm phát nghiêm trọng.
|
7 |
バブル
kinh tế bong bóng
|
90年代に入ってすぐにバブルが崩壊した。
Ngay vào những năm đầu 90, nền kinh tế bong bóng đã sụp đổ.
|
8 |
見通し
みとおし
suy đoán, viễn cảnh
|
景気回復の見通しが、なかなかつかない。
Viễn cảnh kinh tế hồi phục còn rất xa xôi.
|
9 |
兆し
きざし
dấu hiệu
|
国の経済に明るい兆しが見えてきた。
Đất nước đang cho thấy dấu hiệu hồi phục của nền kinh tế.
|
10 |
対策
たいさく
biện pháp
|
効果的な景気回復の対策が待たれる。
Mọi người đang chờ đợi một biện pháp hiệu quả có thể hồi phục nền kinh tế.
|
11 |
操る
あやつる
thông thạo, điều khiển
|
①彼は日本経済を操るほどの有力者だ。
②彼女は5か国語を操る。
①Anh ta là một người có ảnh hưởng đến mức có thể điều khiển cả nền kinh tế Nhật Bản ②Cô ấy thông thạo 5 thứ tiếng.
|
12 |
ばらまく
phung phí
|
政府はお金をばらまいているだけだと批判されている。
Chính phủ bị chỉ trích vì chỉ toàn phung phí tiền bạc.
|
13 |
公表<する>
こうひょう<する>
thông báo
|
政府が今年度の経済統計を公表した。
Chính phủ công bố thống kê tình hình kinh tế trong năm nay.
|
14 |
推移<する>
すいい<する>
thay đổi, biến động
|
このグラフは国民の所得の推移を示している。
Biểu đồ này cho thấy sự thay đổi trong thu nhập của người dân
|
15 |
上昇<する>
じょうしょう<する>
tăng lên
|
昨年から物価が上昇している。
Giá cả tăng lên từ năm ngoái.
|
16 |
飛躍的な
ひやくてきな
nhanh chóng
|
A国の経済は飛躍的に発展した。
Nền kinh tế nước A phát triển nhanh chóng.
|
17 |
遂げる
とげる
đạt được
|
①A国の経済力は大きな飛躍を遂げた。
②彼は転落の人生を歩み、悲惨な死を遂げた。
①Sức mạnh kinh tế của nước A đã đạt được bước nhảy vọt nhanh chóng ② Anh ấy đã trải qua cuộc sống khổ cực và cuối cùng chết trong bi kịch.
|
18 |
運用<する>
うんよう<する>
vận dụng
|
政府は国民の老後のための保障金を運用している。
Chính phủ áp dụng tiền bảo hiểm cho người dân khi về hưu.
|
19 |
融資<する>
ゆうし<する>
cho vay
|
銀行は有望な企業に積極的に融資する。
Ngân hàng tích cực cho vay đối với những doanh nghiệp có triển vọng.
|
20 |
外貨
がいか
ngoại tệ
|
外貨のレートは毎日変わる。
Tỷ lệ ngoại tệ thay đổi hàng ngày.
|
21 |
有数<な>
ゆうすう<な>
nổi bật, dẫn đầu
|
A銀行は世界でも有数の銀行だ。
Ngân hàng A là một trong những ngân hàng dẫn đầu trên thế giới.
|
22 |
流通<する>
りゅうつう<する>
lưu thông
|
この国では外貨は流通していない。
Ở đất nước này không lưu thông ngoại tệ.
|
23 |
頭打ち
あたまうち
đạt đến đỉnh
|
順調に伸びていた経済は頭打ちになった。
Nền kinh tế phát triển nhanh chóng thuận lợi đã đạt đến đỉnh.
|
24 |
乗っ取る
のっとる
giành lấy, đoạt được, tiếp quản
|
A社がB社を乗っ取ったと報道された。
Báo chí đưa tin công ty A đã tiếp quản công ty B.
|
25 |
明白な
めいはくな
hiển nhiên, rõ ràng
|
A社によるB社買収は明白な事実だ。
Công ty B bị công ty A thu mua là một sự thật hiển nhiên.
|
26 |
交わす
かわす
trao đổi, ký
|
銀行が企業と融資契約を交わす。
Ngân hàng ký hợp đồng cho vay với doanh nghiệp.
|
27 |
有益な
ゆうえきな
có lợi
|
専門家が国の経済に有益な対策を検討する。
Các nhà chuyên gia đang nghiên cứu các phương án có lợi cho nền kinh tế nước nhà.
|
28 |
空白<な>
くうはく<な>
khoảng trống
|
バブル崩壊後は「空白の時代」と呼ばれる。(名)
Những năm sau khi nền kinh tế bong bóng sụp đổ được gọi là "khoảng trống 10 năm".
|
29 |
ひいては
do đó, vì vậy, dẫn đến
|
世界経済の回復が、ひいては自国の経済回復になる。
Sự hồi phục của nền kinh tế toàn cầu kéo theo sự hồi phục kinh tế của nước ta.
|