Từ vựng N1 - Chủ đề Công cộng

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 6 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
公的な
こうてきな
công cộng

公的こうてき場所ばしょとして市役所しやくしょ役割やくわりおおきい。

Vai trò của tòa hành chính thị xã như một nơi công cộng là rất quan trọng
2
公用
こうよう
việc công, chi phí công cộng

公用こうよう出張しゅっちょう経費けいひ見直みなおすべきだ。

Chi phí đi công tác công cộng nên được xem lại
3
条例
じょうれい
quy định, điều lệ

あたらしい条例じょうれいがもうすぐ実施じっしされる。

Điều lệ mới sẽ sớm được thực thi
4
現行
げんこう
hiện hành

現行げんこう条例じょうれい時代じだいっていない。

Điều lệ hiện hành không hợp với thời đại
5
事例
じれい
ví dụ, tiền lệ

ひとつひとつの事例じれいについて市民しみんへの説明せつめい必要ひつようだ。

Việc giải thích cho thị dân về từng ví dụ là cần thiết
6
実情
じつじょう
tình hình thực tế

自治体じちたいはごみ問題もんだい実情じつじょうくにうったえた。

Chính quyền địa phương khiếu nại với nhà nước về tình hình thực tế của vấn đề rác thải
7
立候補<する>
りっこうほ<する>
sự ứng cử

若干じゃっかん25さい若者わかもの選挙せんきょ立候補りっこうほした。

Một chàng trai trẻ khoảng 25 tuổi đã ứng cử cuộc bầu cử
8
申請<する>
しんせい<する>
đăng kí, thỉnh cầu, yêu cầu

パスポートの更新こうしん申請しんせいする。

Tôi yêu cầu đổi mới hộ chiếu
9
該当<する>
がいとう<する>
sự tương ứng, liên quan, tương thích

自治体じちたい地震じしん対策たいさく工事こうじ該当がいとうする建物たてもの調査ちょうさした。

Chính quyền địa phương điều tra các tòa nhà để lập ra đối sách tương ứng với động đất
10
視察<する>
しさつ<する>
thị sát, khảo sát

区長くちょうによるかく施設しせつ視察しさつはじまった。

Việc thị sát các cơ sở bởi thị trưởng đã được bắt đầu
11
回収<する>
かいしゅう<する>
thu hồi, thu lại

この地域ちいきのごみの回収かいしゅう時間じかん変更へんこうされた。

Thời gian thu hồi rác của khu vực này đã được thay đổi
12
廃止<する>
はいし<する>
sự bãi bỏ, đình chỉ

条例じょうれい廃止はいしに関するアンケートを実施じっしした。

Quận tiến hành khảo sát liên quan đến việc bãi bỏ điều lệ
13
回答<する>
かいとう<する>
trả lời, hồi đáp

やく80ぱーせんとパーセントの市民しみんがアンケートに回答かいとうした。

Khoảng 80% thị dân đã trả lời phiếu khảo sát
14
設置<する>
せっち<する>
lắp đặt, thiết lập

市役所しやくしょ住民じゅうみんからの意見いけんばこ設置せっちされた。

Hộp tiếp nhận ý kiến từ các cư dân được trang bị ở tòa hành chính thị xã
15
対処<する>
たいしょ<する>
đối xử

役所やくしょ担当たんとうしゃ親切しんせつ対処たいしょしてくれた。

Cán bộ phụ trách tại văn phòng đối xử với tôi rất tử tế
16
設ける
もうける
sự thiết lập, trang bị, xây dựng

あたらしい市役所しやくしょ市民しみんホールがもうけられた。

Hội trường công dân được xây dựng tại cơ quan hành chính thị xã
17
是非
ぜひ
đúng hay sai, nhất định

議会ぎかい決定けっていした条例じょうれい是非ぜひ住民じゅうみんう。

Hỏi cư dân về sự đúng sai của điều lệ mà quốc hội đã quyết định
18
見解
けんかい
quan điểm, cách nghĩ, đánh giá

様々さまざま課題かだいについて市長しちょう見解けんかいべた。

Thị trưởng bày tỏ quan điểm về các vấn đề khác nhau
19
融通
ゆうずう
sự linh hoạt

役所やくしょはルールを優先ゆうせんしすぎて、融通ゆうずうがきかないことがおおい。

Rất nhiều công sở quá ưu tiên về quy tắc và thiếu linh hoạt
20
身近<な>
みぢか<な>
thân cận, thân thuộc

環境かんきょう問題もんだい身近みぢかなこととしてかんがえる。

Nghĩ về vấn đề môi trường như một vấn đề thân thuộc với chính mình
21
大幅な
おおはばな
tương đối lớn, đáng kể

役所やくしょ書類しょるい申請しんせいのルールが大幅おおはばわった。

Quy tắc yêu cầu cung cấp hồ sơ cho văn phòng công sở đã thay đổi đáng kể
22
革新的
かくしんてき
cải tiến, sáng tạo

このまちには革新かくしんてきなアイディアを町長ちょうちょう必要ひつようだ。

Một thị trưởng có những ý tưởng sáng tạo là rất cần thiết đối với thành phố này
23
おおかた
phần lớn, đa phần

・おおかたの図書館としょかん月曜日げつようびやすみだ。
選挙せんきょ結果けっかはおおかたそんならのだろう。

Phần lớn các thư viện đóng cửa vào ngày thứ 2/ kết quả bầu cử có vẻ phần lớn như mong đợi
24
大まかな
おおまかな
thô

職員しょくいん知事ちじおおまかな予算よさん報告ほうこくした。

Nhân viên báo cáo sơ bộ dự tính cho thị trưởng

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa