1 |
脅す
おどす
đe dọa
|
若い男が通行人を脅して金を奪った。
Một người đàn ông trẻ đe dọa người qua đường và cướp tiền của anh ta.
|
2 |
不審<な>
ふしん<な>
đáng nghi
|
近所で不審な人物が目撃されていた。
Người ta thấy một người đáng nghi ở khu vực quanh đây.
|
3 |
手口
てぐち
phương pháp, kỹ thuật phạm tội
|
事件の手口が明らかになった。
Kỹ thuật phạm tội trong vụ án này đã được làm sáng tỏ.
|
4 |
巧妙な
こうみょうな
thông minh
|
巧妙な手口からして、犯人はプロだろう。
Từ kỹ thuật phạm tội sắc sảo này, hẳn hung thủ là một tội phạm chuyên nghiệp.
|
5 |
偽造<する>
ぎぞう<する>
làm giả, đồ giả
|
カードを偽造するグループが逮捕された。
Nhóm làm giả thẻ đã bị bắt.
|
6 |
もくろむ
dự định làm, lên kế hoạch
|
犯人は完全犯罪をもくろんでいる。
Hung thủ đã lên kế hoạch phạm tội hoàn hảo.
|
7 |
あくどい
vô lương tâm
|
過去に例がないあくどい手口だ。
Đây là một mánh khóe ác độc trước nay chưa từng có.
|
8 |
浅ましい
あさましい
đáng khinh
|
お年寄りのお金をだまし取るなんて浅ましい。
Thật hèn hạ khi lừa lấy tiền từ người già.
|
9 |
逃れる
のがれる
bỏ trốn
|
最も怪しい男が取り調べを逃れたままだ。
Kẻ đáng ngờ nhất đã bỏ trốn khỏi cuộc điều tra.
|
10 |
逃げ出す
にげだす
chạy trốn
|
犯人と思われる男が警察から逃げ出した。
Người đàn ông bị coi là hung thủ chạy trốn khỏi cảnh sát.
|
11 |
逃す
のがす
bỏ lỡ
|
警察のミスで犯人を逃してしまった。
Hung thủ đã bỏ trốn do sơ suất của cảnh sát.
|
12 |
あがく
đấu tranh
|
犯人がどうあがいても、逮捕は時間の問題だ。
Bất kể hung thủ có đấu tranh như thế nào thì việc tóm cổ bọn chúng cũng chỉ là vấn đề thời gian.
|
13 |
一連
いちれん
chuỗi
|
一連の事件には、いくつか共通点がある。
Trong chuỗi các vụ án này có một số điểm chung.
|
14 |
根底
こんてい
nền tảng, gốc rễ, nguồn gốc, căn nguyên
|
この事件の根底には現代の社会問題がある。
Căn nguyên của vụ án này là do vấn đề xã hội hiện nay.
|
15 |
同一<な>
どういつ<な>
đồng nhất, giống nhau
|
二つの事件の犯人は、おそらく同ー人物だ。(名)
Hung thủ hai vụ án có khả năng là cùng một người.
|
16 |
真実
しんじつ
sự thật
|
事件に関する真実が明らかになりつつある。
Những sự thật liên quan đế vụ án này dần dần được làm sáng tỏ.
|
17 |
真相
しんそう
chân tướng
|
真相はまだ闇の中だ。
Chân tướng vẫn chưa rõ ràng.
|
18 |
報じる
ほうじる
thông báo
|
昨日の事件が大きく報じられた。
Vụ án ngày hôm qua đã bị lan truyền rộng rãi.
|
19 |
騒ぎ立てる
さわぎたてる
làm huyên náo
|
事件についてマスコミが騒ぎ立てている。
Truyền thông đang làm to chuyện vụ án này.
|
20 |
揺るがす
ゆるがす
rung lắc, đung đưa
|
これは社会を揺るがすような大事件だ。
Đây là một vụ án quan trọng làm rung chuyển cả xã hội.
|
21 |
引き起こす
ひきおこす
dẫn đến, gây ra
|
マスコミの報道が混乱を引き起こした。
Thông báo của truyền thông đã gây ra sự hoang mang, hỗn loạn.
|
22 |
さらわれる
bị bắt cóc
|
この近くで幼い子どもがさらわれた。
Một đứa trẻ nhỏ bị bắt cóc ở gần đây.
|
23 |
詐欺
さぎ
lừa đảo
|
お年寄りをターゲットにした詐欺が急増している。
Số lượng các vụ lừa đảo hướng đến đối tượng là người già đang tăng lên.
|
24 |
あげくの果て[に]
あげくのはて[に]
cuối cùng
|
犯人は犯行を続け、あげくのに海外に逃げた。
Hung thủ lại tiếp tục phạm tội và cuối cùng bỏ trốn ra nước ngoài.
|
25 |
推測<する>
すいそく<する>
phỏng đoán
|
警察は犯行の動機を推測はる。
Cảnh sát suy đoán động cơ của hành vi phạm tội.
|
26 |
断定<する>
だんてい<する>
phủ định
|
警察はその事件を殺人事件と断定した。
Cảnh sát phủ định vụ án đó là vụ giết người.
|
27 |
突き止める
つきとめる
xác nhận
|
警察がようやく事件の真相を突き止めた。
Cảnh sát cuối cùng đã xác nhận chân tướng vụ án.
|
28 |
指差す
ゆびさす
chỉ ra
|
被害者が犯人の逃げた方向を指差した。
Nạn nhân chỉ ra phương hướng hung thủ bỏ trốn.
|
29 |
不当<な>
ふとう<な>
bất công, không thỏa đáng
|
ある男性が不当な捜査で逮捕された。
Một người đàn ông bị bắt do sự điều tra không công bằng.
|
30 |
ずさんな
cẩu thả
|
ずさんなな捜査で、証拠が残らなかった。
Do quá trình điều tra không cẩn thận nên đã làm mất toàn bộ chứng cứ.
|
31 |
手がかり
てがかり
dđầu mối
|
事件解決の手がかりがなかなかつかめない。
Họ chưa thể nắm được bất cứ đầu mối nào để giải quyết vụ án.
|
32 |
取り調べ
とりしらべ
thẩm tra
|
警察の取り調べが始まった。
Cuộc thẩm tra của cảnh sát đã bắt đầu.
|
33 |
追い詰める
おいつめる
dồn vào chân tường
|
警察はせっかく追い詰めた犯人を逃した。
Cảnh sát đã dồn hung thủ vào chân tường nhưng hắn vẫn thoát được.
|
34 |
行き詰まる
い/ゆきづまる
xông vào ngõ cụt
|
捜査は行き詰まっているようだ。
Cuộc điều tra lâm vào ngõ cụt.
|
35 |
裁く
さばく
phạt
|
犯人は法律によって裁かれる。
Hung thủ bị trừng phạt dựa theo pháp luật.
|
36 |
有罪
ゆうざい
có tội
|
犯人は裁判で有罪になった。
Phạm nhân bị phán quyết có tội tại phiên tòa.
|
37 |
もしくは
hoặc
|
刑期は3年、もしくは5年だろう。
Thời gian bỏ tù có thể là 3 hoặc 5 năm.
|
38 |
刑務所
けいむしょ
nhà tù
|
刑期が決まると、犯人は刑務所に入ることになる。
Khi thời gian bỏ tù được quyết định thì phạm nhân sẽ được đưa đến nhà tù.
|