Từ vựng N1 - Chủ đề Trạng từ ②

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 13 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
ふらりと
không mục đích, vu vơ

時間じかんができると、ふらりとたびる。

Tôi sẽ đi du lịch mà không cần có mục đích khi có thời gian.
2
じっとり[と]<する>
ẩm ướt

湿気しっけおおくて、はだがじっとりする。

Khí ẩm quá nhiều khiến da tôi trở nên ẩm ướt.
3
ずばり[と]
quả quyết, dứt khoát

かれ遠回とおまわしではなく、ずばりと意見いけんう。

Anh ta không vòng vo gì cả mà dứt khoát nêu ý kiến.
4
まさしく
không nghi ngờ gì

そうったのは、まさしくかれだ。

Nói như thế này thì không nghi ngờ gì nữa là anh ta.
5
ありありと
hiển hiện

つかれがありありとかおる。

Sự mệt mỏi hiện rõ trên khuôn mặt.
6
しばしば
một lúc, thường xuyên

おとこおんなはなしたのち、しばし沈黙ちんもくした。

Sau khi nói chuyện với người phụ nữ, người đàn ông trầm mặc một lúc lâu.
7
まんまと
thành công

あんな手口てぐちに、まんまとだまされるなんてなさけない。

Thật đáng buồn vì tôi lại bị mánh khóe đó lừa thành công.
8
まるっきり
hoàn toàn

このうわさは、まるっきりうそでもない。

Tin đồn này không phải là hoàn toàn sai.
9
てんで[〜ない]
toàn bộ

そんな理由りゆうでは、てんであたまにならない。

Đó hoàn toàn không phải lý do.
10
とうてい[〜ない]
tuyệt đối

Aしゃ条件じょうけんは、とうてい了承りょうしょうできない。

Điều kiện của công ty A tuyệt đối không thể chấp nhận được.
11
第一
だいいち
đầu tiên

かれはなしはうそだ。だいいちかれはそこにいなかった。

Câu chuyện của anh ta là nói dối. Đầu tiên là anh ta đã không có mặt ở đó.
12
まして
đương nhiên là

この問題もんだい大人おとなでもけない。まして、どもには無理むりだ。

Vấn đề này đến cả người lớn cũng không giải được. Đương nhiên trẻ con là không thể rồi.
13
努めて
つとめて
hết khả năng

風邪かぜ気味ぎみだが、つとめて元気げんきせている。

Tôi hơi bị cảm lạnh nhưng tôi vẫn cố trông khỏe mạnh nhất có thể.
14
ふんだんに
nhiều, dồi dào

ふんだんに野菜やさい使つかって、スプをつくる。

Dùng thật nhiều rau để nấu canh.
15
誠に
まことに
thật lòng

本日ほんじつはお越しいただき、まことにありがとうございました。

Hôm nay thật lòng cảm ơn anh đã hạ cố tới đây.
16
切に
せつに
thật lòng

皆様みなさまのご成功せいこうを、せつにお祈りいたします。

Tôi thật lòng mong quý vị sẽ thành công.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa