Từ vựng N1 - Chủ đề Thành ngữ: Bộ phận khác

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 14 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
息が切れる
いきがきれる
mệt đứt hơi

すこはしっただけでいきれた。
②そんなに頑張がんばりすぎると、途中とちゅういきれるよ。

① Chỉ chạy một chút thôi mà tôi đã mệt đứt hơi. ② Cứ cố gắng quá sức thế này, bạn sẽ mệt mỏi lắm đấy.
2
息が詰まる
いきがつまる
nghẹt thở, bức bối

会議かいぎ沈黙ちんもくつづき、いきまった。

Im lặng bao trùm toàn phòng họp làm mọi người cảm thấy nghẹt thở.
3
息が長い
いきがながい
kỳ cựu, có kinh nghiệm

かれは30ねんまえから人気にんきがあり、いきなが俳優はいゆうだ。

Anh ta đã nổi tiếng từ 30 năm trước, là một diễn viên kỳ cựu.
4
息を抜く
いきをぬく
nghỉ ngơi

あさからやすんでいない。すこいきこう。

Từ sáng đến giờ tôi chưa nghỉ được tí nào, để tôi nghỉ ngơi một chút đi.
5
息をつく
いきをつく
thở

いそがしすぎて、いきをつくひまもない。

Tôi bận đến mức mà thời gian để thở cũng không có.
6
息をのむ
いきをのむ
nín thở

この映画えいがにはいきをのむようなアクションシーンがおおい。

Có rất nhiều cảnh mạo hiểm đến mức nín thở trong phim.
7
気が気でない
きがきでない
bồn chồn, bứt rứt

サッカーの結果けっか心配しんぱいでない。

Tôi bồn chồn lo lắng về kết quả của đội bóng.
8
気が済む
きがすむ
thấy khá hơn

会社かいしゃ不満ふまん友達ともだちはなしたら、んだ。

Tôi cảm thấy tốt hơn sau khi than phiền với bạn về những bất mãn ở công ty.
9
馬が合う
うまがあう
hòa hợp

彼女かのじょとはなんとなくうまう。

Tôi và cô ấy không hiểu sau lại hợp với nhau.
10
うなぎ登り
うなぎのぼり
thúc đẩy nhanh, tăng vùn vụt

会社かいしゃ売り上うりあげはうなぎのぼりだ。

Doanh số của công ty chúng ta tăng nhanh vùn vụt.
11
猫に小判
ねこにこばん
đàn gảy tai trâu

そんな高価こうかもの彼女かのじょおくってもねこ小判こばんだ。

Tặng những món quà đắt tiền thế này cho cô ấy cứ như đàn gảy tai trâu.
12
猫をかぶる
ねこをかぶる
giả nai

彼女かのじょ男性だんせいまえではいつもねこをかぶっている。

Cô ta lúc nào cũng giả nai trước mặt đàn ông.
13
猫の手も借りたい
ねこのてもかりたい
bận túi bụi

最近さいきんねこりたいほどいそがしい。

Gần đây chúng tôi đang bận túi bụi.
14
猿も木から落ちる
さるもきからおちる
nhân vô thập toàn

かれ失敗しっぱいするなんて。さるからちるとはこのことだ。

Tôi không thể tin là anh ấy cũng sẽ thất bại. Đúng là nhân vô thập toàn.
15
犬猿の仲
けんえんのなか
ghét nhau như chó với mèo

あの二人ふたり犬猿けんえんなかなので、べつのチームにしたほうがいい。

Hai người họ ghét nhau như chó với mèo vậy, tốt nhất là nên cho vào hai đội khác nhau.
16
一長一短
いっちょういったん
ưu điểm và khuyết điểm

AもBも完璧かんぺきとはえない。一長一短いっちょういったんだ。

Cả A và B đều không hoàn mỹ. Cái gì cũng có ưu điểm và khuyết điểm.
17
一石二鳥
いっせきにちょう
một mũi tên trúng hai con chim

アルバイトはお金も経験けいけんられる。一石二鳥いっせきにちょうだ。

Làm thêm vừa giúp bạn có tiền lại có thêm kinh nghiệm. Một mũi tên trúng hai con chim.

JTest.net


Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Mối quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ rộng


Chapter 2 Cuộc sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Đồ ăn

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Nhật trình

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Việc nhà

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Ở trường

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Lên Đại học

Bài 5  Laptop, điện thoại


Chapter 5 Ở công ty

Bài 1  Tìm việc

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 6 Thành phố của tôi

Bài 1  Thành phố

Bài 2  Công cộng

Bài 3  Giao thông

Bài 4  Sản xuất

Bài 5  Nông thôn


Chapter 7 Sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Triệu chứng bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 8 Sở thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Học tập

Bài 4  Sách

Bài 5  Ngày nghỉ


Chapter 9 Thế giới

Bài 1  Kế hoạch du lịch

Bài 2  Tại nơi du lịch

Bài 3  Đất nước

Bài 4  Quan hệ quốc tế

Bài 5  Quan hệ quốc tế


Chapter 10 Thiên nhiên

Bài 1  Thời tiết, khí hậu

Bài 2  Thiên tai

Bài 3  Môi trường thế giới

Bài 4  Tự nhiên

Bài 5  Giải trí


Chapter 11 Tin tức

Bài 1  Sự cố

Bài 2  Sự kiện, sự cố

Bài 3  Xã hội

Bài 4  Chính trị

Bài 5  Kinh tế


Chapter 12 Tình trạng - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng tốt

Bài 3  Tâm trạng xấu

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 13 Các cách diễn đạt dễ bị sai ①

Bài 1  Trạng từ ①

Bài 2  Trạng từ ②

Bài 3  Trạng từ ③

Bài 4  Từ dễ nhầm lẫn ①

Bài 5  Từ dễ nhầm lẫn ②


Chapter 14 Các cách diễn đạt dễ bị sai ②

Bài 1  Thành ngữ: Khuôn mặt

Bài 2  Thành ngữ: Thân thể

Bài 3  Thành ngữ: Bộ phận khác

Bài 4  Từ nhiều nghĩa

Bài 5  Từ nhiều nghĩa