Từ vựng N2 - Chủ đề Trước khi đổ bệnh

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 9 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
休養<する>
きゅうよう<する>
Sự nghỉ dưỡng, nghỉ ngơi

医者いしゃに、すこ休養きゅうようをとったほうがいいとわれた。

Tôi được bác sỹ nói nên nghỉ ngơi một chút.
2
疲労<する>
ひろう<する>
Sự mệt mỏi, lao lực

疲労ひろうがたまるまえやすむようにしている。

Trước khi mệt mỏi dồn lại, tôi cố gắng nghỉ ngơi.
3
不調<な>
ふちょう<な>
(Tình trạng) không khỏe

からだ不調ふちょうかんじたら、すぐに病院びょういんく。(名)

Nếu cảm thấy cơ thể không khỏe thì đi bệnh viện ngay.
4
体調
たいちょう
Tình trạng cơ thể, sức khỏe

体調たいちょうくずしたので、会社かいしゃやすんだ。

Vì cơ thể không khỏe nên tôi đã nghỉ làm.
5
やや
Hơi chút chút

すこたら、からだがややらくになった。

Ngủ một chút thì tôi thấy cơ thể hơi khỏe hơn.
6
寝心地
ねごこち
Nằm thoải mái, dễ chịu

寝心地ねごこちのいいまくらったら、よくられるようになった。

Mua được cái gối nằm thoải mái, tôi đã có thể ngủ ngon.
7
大した
To tát, trọng đại, đáng kể

たいしたことはないとおもっても、病院びょういんく。
中学生ちゅうがくせいでオリンピック選手せんしゅとは、たいしたものだ。

①Dù cho là không đáng gì nhưng vẫn đi bệnh viện. ②Học sinh cấp II mà là vận động viên Olympic thì thật là đáng kể.
8
念のため
ねんのため
Để đảm bảo, để chắc chắn

症状しょうじょうかるいが、ねんのため病院びょういんてもらう。

Triệu chứng bệnh tuy nhẹ nhưng để chắc chắn tôi khám ở bệnh viện.
9
通院<する>
つういん<する>
Đi bệnh viện

つきに1かい検査けんさのために通院つういんしている。

Mỗi tháng 1 lần, tôi đi bệnh viện để xét nghiệm.
10
レントゲン
X-quang

ねんのため、レントゲンをってもらった。

Để cho chắc, tôi đã chụp X-quang.
11
さらに
Hơn nữa

いち検査けんさをして、さらにくわしく検査けんさする。
はさらにつよくなってきた。

①Xét nghiệm 1 lần rồi còn xét nghiệm kỹ hơn nữa. ②Mưa trở nên lớn hơn.
12
おとろえる
Sa sút, yếu đi, suy nhược

筋肉きんにくがおとろえないように運動うんどうしている。

Tôi vận động để cơ bắp không bị yếu đi.
13
きたえる
Rèn luyện, mài giũa

かぜをひかないようにからだをきたえる。

Tôi rèn luyện cơ thể để không bị cảm.
14
適度な
てきどな
Vừa phải, chừng mực

健康けんこうのために適度てきど運動うんどう必要ひつようだ。

Vì sức khỏe, cần vận động vừa phải.
15
予防<する>
よぼう<する>
Sự phòng chống, ngừa

クリームで日焼ひやけを予防よぼうする。

Tôi phòng ngừa rám nắng bằng kem chống nắng.
16
補給<する>
ほきゅう<する>
Sự bổ sung, thêm vào

熱中ねっちゅうしょうふせぐために水分すいぶん補給ほきゅうした。

Để phòng chứng sốc nhiệt, tôi đã bổ sung nước.
17
不足<する>
ふそく<する>
Sự thiếu

ビタミンが不足ふそくしているようだ。

Xem ra thiếu vitamin.
18
サプリメント
Viên bổ trợ, thuốc bổ

毎日まいにち、サプリメントをとっている。

Hàng ngày tôi uống thuốc bổ.
19
取り戻す
とりもどす
Lấy lại

規則正きそくただしい生活せいかつをして、健康けんこう取り戻とりもどした。

Nhờ sinh hoạt đúng giờ giấc mà tôi đã lấy lại sức khỏe.
20
ワクチン
Vắc-xin

病院びょういんあたらしいワクチンを注射ちゅうしゃしてもらった。

Tôi được tiêm vắc-xin mới ở bệnh viện.
21
加入<する>
かにゅう<する>
Tham gia, gia nhập, vào

保険ほけん加入かにゅうして、病気びょうき治療ちりょうそなえている。

Tôi vào bảo hiểm để trang bị cho việc chữa bệnh.
22
医師
いし
Bác sỹ

よい医師いしがいる病院びょういんさがしている。

Tôi đang tìm bệnh viện có bác sỹ giỏi.
23
くれぐれも
Lúc nào cũng, luôn luôn

くれぐれもおからだをお大事だいじになさってください。

Vui lòng lúc nào cũng giữ gìn sức khỏe.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối