Từ vựng N2 - Chủ đề Phó từ

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 12 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
何かと
なにかと
Cách này hay cách khác, gì thì gì, kiểu gì cũng

最近さいきんなにかといそがしい。

Gần đây kiểu gì cũng bận.
2
何だかんだ
なんだかんだ
Chuyện gì cũng, chuyện này chuyện kia

ははなんだかんだとうるさい。

Mẹ tôi chuyện gì cũng ồn ào.
3
なぜか
Tại sao đó

今日きょうはなぜか食欲しょくよくがない。

Hôm nay chẳng hiểu sao không muốn ăn.
4
何だか
なんだか
Có chút gì đó

なんだか今日きょうおもい。

Hôm nay có chút gì đó nặng nề trong lòng.
5
何しろ
なにしろ
Dù gì đi nữa

最近さいきんつか気味ぎみだ。なにしろ仕事しごといそがしい。

Gần đây, cảm giác mệt mỏi. Dù gì đi nữa, là do công việc bận rộn.
6
何とも(〜ない)
なんとも(〜ない)
(Không ~) chút nào

かれのことなんて、もうなんともおもっていない。

Chuyện của anh ấy, tôi chẳng nghĩ đến nữa.
7
どうか
Vui lòng

このけん、どうかよろしくお願いいたします。

Vụ việc này, xin vui lòng giúp đỡ.
8
どうにか
Bằng cách nào đó, cuối cùng rồi cũng

ぎりぎりのてんだったが、どうにか試験しけん合格ごうかくできた。

Điểm sát nút nhưng cuối cùng cũng đậu kỳ thi.
9
どうしても
Bằng mọi giá, nhất định, làm cách nào cũng (không thể)

①どうしても志望しぼう大学だいがく合格ごうかくしたい。
②どうしても論文ろんぶんけない。

①Tôi muốn bằng mọi giá đậu đại học nguyện vọng. ②Làm cách nào cũng không thể viết được luận văn.
10
どうせ
Đằng nào cũng, tiện thể

うちのチームなんか、どうせてない。

Đội mình đằng nào cũng không thể thắng.
11
どうやら
Xem ra, có vẻ

どうやら明日あしたあつくなりそうだ。

Xem ra ngày mai trời có vẻ nóng.
12
とにかく
Tóm lại, nói chung, dù thế nào

みせ満席まんせきかもしれないが、とにかくってみよう。

Có thể tiệm hết chỗ nhưng dù thế nào thì cũng đi thử đã.
13
とても(〜ない)
Hoàn toàn (không thể ~)

いま日本語にほんごりょくでは、とても日本にほん就職しゅうしょくできない。

Với năng lực tiếng Nhật bây giờ thì hoàn toàn không thể kiếm việc làm ở Nhật.
14
より
Hơn nữa

今後こんごはよりいっそう努力どりょくするつもりだ。

Từ nay về sau, tôi định sẽ nỗ lực hơn nữa.
15
いかに
Như thế nào, biết bao nhiêu

日本にほん技術ぎじゅつがいかにすすんでいるか、よくわかった。

Tôi đã hiểu rõ kỹ thuật của Nhật phát triển biết bao nhiêu.
16
いかにも
Quả thật, đúng là

あのはいかにもかしこそうだ。

Đứa bé đó quả thật thông minh.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối