Từ vựng N2 - Chủ đề Chính trị

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
政策
せいさく
Chính sách

選挙せんきょまえに、それぞれの政党せいとう政策せいさく調しらべる。

Trước bầu cử, tôi tìm hiểu chính sách của từng đảng phái chính.
2
治める
おさめる
Trị, thống trị, cai trị

政府せいふくにまさしく迨めなければいけない。

Chính phủ phải cai trị đất nước đúng đắn.
3
政党
せいとう
đảng chính trị

この候補こうほしゃ政党せいとうぞくしていない。

Ứng viên này không thuộc đảng phái chính trị.
4
掲げる
かかげる
Đưa ra, giương cao

①この政党せいとう福祉ふくし充実じゅうじつ政策せいさくかかげている。
②バスガイドがはたかかげてきゃくっている。

①Đảng phái chính trị này đưa ra chính sách nâng cao phúc lợi. ②Hướng dẫn viên xe buýt giương cao cờ chờ khách.
5
外交
がいこう
Ngoại giao

政府せいふは处交の問題もんだいひとつずつ解決かいけつしている。

Chính phủ giải quyết từng vấn đề ngoại giao.
6
コメント<する>
Bình luận

首相しゅしょうがAこく訪問ほうもんについてコメントした。

Thủ tướng bình luận về việc viếng thăm nước A.
7
発言<する>
はつげん<する>
Sự phát ngôn, phát biểu

政治せいじ発言はつげん世間せけん問題もんだいになっている。

Phát biểu của chính trị gia trở thành vấn đề trong xã hội.
8
国会<する>
こっかい<する>
Quốc hội

国会こっかい生放送なまほうそうる。

Xem truyền hình trực tiếp quốc hội.
9
議論<する>
ぎろん<する>
Sự tranh luận

国会こっかい予算よさんに関する議論ぎろんつづいている。

Các cuộc tranh luận liên quan đến ngân sách tiếp tục diễn ra ở quốc hội.
10
延びる
のびる
Kéo dài, giãn ra

国会こっかい日程にっていびた。

Lịch làm việc của quốc hội kéo dài thêm.
11
大臣
だいじん
Bộ trưởng

お金の問題もんだい大臣だいじん交替こうたいした。

Bộ trưởng đã thay đổi do vấn đề tiền bạc.
12
議員
ぎいん
Nghị sỹ

かれ国会こっかい議員ぎいんになるのがゆめらしい。

Hình như ước mơ của anh ấy là trở thành nghị sỹ quốc hội.
13
選挙<する>
せんきょ<する>
Việc bầu cử

来月らいげつ全国ぜんこくてき選挙せんきょおこなわれる。

Tháng tới, bầu cử toàn quốc sẽ được tiến hành.
14
演説<する>
えんぜつ<する>
Sự diễn thuyết, bài diễn thuyết

選挙せんきょ候補こうほしゃ駅前えきまえ演説えんぜつする。

Ứng viên tuyển cử sẽ diễn thuyết trước nhà ga.
15
支持<する>
しじ<する>
Sự ủng hộ

どの政党せいとう支持しじするかは国民こくみん自由じゆうだ。

Ủng hộ đảng phái nào là tự do của người dân.
16
各々
おのおの
Mỗi, từng

会場かいじょう各々おのおのしゃ名前なまえいてはこれる。

Ở hội trường, từng người viết tên ứng viên và bỏ vào thùng.
17
莫大な
ばくだいな
To lớn, khổng lồ

選挙せんきょには莫大ばくだい費用ひようがかかる。

Bầu cử tốn chi phí khồng lồ.
18
不正<な>
ふせい<な>
Sự bất chính, bất chính

選挙せんきょ活動かつどう不正ふせいゆるされない。(名)
国会こっかい議員ぎいん不正ふせい行為こうい逮捕たいほされた。(ナ形)

Trong hoạt động bầu cử, bất chính không được tha thứ. / Nghị sỹ quốc hội đã bị bắt hành vi bất chính.
19
思想
しそう
Tư tưởng

日本にほんには思想しそう自由じゆうがある。

Ở Nhật có sự tự do tư tưởng.
20
改正<する>
かいせい<する>
Sự thay đổi, chỉnh sửa

犯罪はんざいに関する法律ほうりつ改正かいせいされた。

Luật liên quan đến tội phạm đã được sửa đổi.
21
実施<する>
じっし<する>
Sự thực thi, tiến hành

明日あしたからあたらしい法律ほうりつ実施じっしされる。

Từ ngày mai, luật mới được thực thi.
22
要素
ようそ
Nhân tố, yếu tố

政治せいじにとって、スピーチりょく不可欠ふかけつ要素ようそだ。

Với chính trị gia, năng lực hùng biện là yếu tố không thể thiếu.
23
成立<する>
せいりつ<する>
Sự thành lập

今年度こんねんど予算よさん成立せいりつした。

Dự toán ngân sách năm tài khóa lần này đã được thành lập.
24
事実
じじつ
Sự thật

政府せいふ国民こくみん事実じじつつたえなければならない。

Chính phủ phải truyền đạt sự thật cho người dân.
25
隠す
かくす
Che giấu

あの政治せいじなにかくしているようだ。

Chính trị gia đó như đang che giấu điều gì.
26
抱える
かかえる
Đối mặt, ôm

①このくにおおきな問題もんだいかかえている。
②おばあさんがおおきな荷物にもつかかえている。

①Đất nước này đang đối mặt với vấn đề lớn. ②Bà lão đang ôm gói hành lý lớn.
27
支配<する>
しはい<する>
Sự chi phối, cai trị

A大統領だいとうりょうは、あのくにを30ねん支配しはいしていた。

Tổng thống A đã cai trị đất nước đó những 30 năm.
28
非難<する>
ひなん<する>
Sự trách móc, đổ lỗi

若者わかものおおくが大統領だいとうりょう経済けいざい政策せいさく非難ひなんしている。

Nhiều người trẻ trách móc chính sách kinh tế của tổng thống.
29
要求<する>
ようきゅう<する>
Sự yêu câu, đòi hỏi

国民こくみん大統領だいとうりょう辞任じにん要求ようきゅうした。

Người dân yêu cầu tổng thống từ chức.
30
デモ<する>
Cuộc biểu tình, sự biểu tình

先週せんしゅう日曜日にちようびにデモがおこなわれた。

Chủ nhật tuần trước, cuộc biểu tình đã được tổ chức.
31
およそ
Khoảng chừng

およそ10まんにんがデモに参加さんかした。

Khoảng chừng 100.000 người đã tham gia biểu tình.
32
関連<する>
かんれん<する>
Sự liên quan

わたし政治せいじ関連かんれんのニュースをよくる。

Tôi thường xem tin tức liên quan đến chính trị.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối