Từ vựng N2 - Chủ đề Thành ngữ ② Đầu, mặt

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 12 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
頭が痛い
あたまがいたい
Lo lắng, bận tâm, đau đầu

日本にほん生活せいかつたかいので、あたまいたい。

Tôi đau đầu vì chi phí sinh hoạt đắt đỏ ở Nhật.
2
頭が固い
あたまがかたい
Cứng đầu, bảo thủ

ちちあたまかたくて、話し合はなしあいができない。

Cha tôi đầu óc bảo thủ, không thể nào nói chuyện.
3
頭にくる
あたまにくる
Bực mình, phát cáu, xóc óc

あのひと態度たいどには本当ほんとうあたまにくる。

Thật sự phát cáu với thái độ của người đó.
4
頭が下がる
あたまがさがる
Khâm phục, kính trọng, cúi đầu

彼女かのじょ努力どりょくにはあたまがる。

Tôi cúi đầu trước những nỗ lực của cô ấy.
5
顔が広い
かおがひろい
Xã giao, quen biết rộng

社長しゃちょうかおひろくて、有名人ゆうめいじん知り合しりあいもおおい。

Giám đốc quen biết rộng, nguời quen nổi tiếng cũng nhiều.
6
顔を出す
かおをだす
Xuất hiện, ló mặt, có mặt

いそがしいが、かいすこしだけかおした。

Bận bịu nên tôi chỉ có mặt một chút ở buổi ăn uống.
7
目がない
めがない
Mê, ghiền, không có mắt

わたしあまものがない。

Tôi ghiền đồ ngọt.
8
目が離せない
めがはなせない
Không thể rời mắt

きなドラマからはなせない。

Tôi không thể rời mắt khỏi bộ phim truyền hình ưa thích.
9
目が回る
めがまわる
Hoa mắt, tối mắt tối mũi

毎日まいにち残業ざんぎょうまわいそがしさだ。

Ngày nào cũng làm ngoài giờ, bận hoa cả mắt.
10
目に浮かぶ
めにうかぶ
Hiện lên trước mắt, nhớ đến

さびしくなると、くに両親りょうしんかおかぶ。

Khi buồn bã, gương mặt bố mẹ ở trong nước hiện lên trước mắt.
11
目にする
めにする
Chứng kiến, bắt gặp

えきのホームで乗客じょうきゃく同士どうしのけんかをにした。

Ở sân ga, tôi bắt gặp những người cùng là hành khách cãi nhau.
12
目に付く
めにつく
Đúng tầm nhìn, đúng tầm mắt

くところにポスターをろう。

Hãy dán áp phích đúng tầm mắt.
13
目を疑う
めをうたがう
Không tin vào mắt mình

バッグの値段ねだんがあまりにたかくて、うたがった。

Giá của cái túi đắt đến nỗi tôi không tin vào mắt mình.
14
目を向ける
めをむける
Hướng tầm mắt

日本にほんばかりではなく、世界せかい出来事できごとにもけよう。

Không chỉ Nhật mà hãy hướng tầm mắt đến cả những sự kiện trên thế giới.
15
目を通す
めをとおす
Nhìn qua, xem qua, lướt mắt

会議かいぎ資料しりょうに、ざっととおす。

Xem lướt qua tài liệu cuộc họp.
16
耳が痛い
みみがいたい
Xấu hổ, ngại, rát tai

ははから最近さいきん成績せいせきについてわれ、みみいたい。

Bị mẹ nói về thành tích gần đây, tôi đến rát cả tai.
17
耳が遠い
みみがとおい
Lãng tai

祖父そふ最近さいきんすこみみとおいなった。

Gần đây ông tôi trở nên lãng tai.
18
耳にする
みみにする
Nghe, đến tai

かれについてわるいうわさをみみにした。

Tiếng đồn không hay về anh ấy đã đến tai tôi.
19
耳を傾ける
みみをかたむける
Lắng tai nghe

みんなが先生せんせいはなしみみかたむけた。

Mọi người lắng tai nghe câu chuyện của thầy / cô.
20
耳を疑う
みみをうたがう
Không tin vào tai mình

これまでにないだい事件じけんのニュースをいて、みみうたがった。/

Nghe tin tức về vụ án lớn chưa từng có lâu nay, tôi không thể tin vào tai mình.
21
口がうまい
くちがうまい
Khéo ăn nói, dẻo mồm dẻo miệng

かれくちがうまいから、をつけたほうがいい。

Anh ấy dẻo mồm dẻo miệng, nên cẩn thận thì hơn.
22
口が堅い
くちがかたい
Kín miệng

親友しんゆうくちかたいので、なんでも相談そうだんできる。

Bạn thân tôi rất kín miệng nên có thể trao đổi bất kỳ chuyện gì.
23
口が軽い
くちがかるい
Ba hoa, lắm mồm

くちかるひと秘密ひみつはなしてはいけない。

Không được nói chuyện bí mật với những người lắm mồm.
24
口が重い
くちがおもい
Lầm lì, ít nói

かれくちおもいから、はなし盛り上もりあがらない。

Anh ấy ít nói nên câu chuyện không được sôi nổi lắm.
25
口が滑る
くちがすべる
Thốt ra, lỡ lời

ついくちすべって、友達ともだち秘密ひみつはなしてしまった。

Tôi lỡ buột miệng nói ra bí mật của người bạn.
26
口が悪い
くちがわるい
Độc mồm độc miệng

あのひとくちわるいし、不親切ふしんせつだ。

Người đó độc mồm độc miệng và không tử tế.
27
口にする
くちにする
Đưa ý kiến, ăn

ぶん意見いけんは、よくかんがえてから口にしなさい。
②どんな料理りょうりくちにしてみなければ、おいしいかどうかわからない。

①Hãy suy nghĩ kỹ rồi hẵng nói ra ý kiến của mình. ②Dù là món ăn gì đi nữa, nếu mà không ăn thử thì không thể biết ngon hay không.
28
口に合う
くちにあう
Hợp khẩu vị

日本にほん料理りょうり外国がいこくからのきゃくくちったようだ。

Hình như món ăn Nhật hợp khẩu vị khách nước ngoài.
29
口を出す
くちをだす
Chen vào, dính vào, cắt ngang

あなたは、このけんくちさないでください。

Bạn đừng dính vào vụ này.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối