Từ vựng N2 - Chủ đề Bữa ăn

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 2 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
好き嫌い
すききらい
Ý thích yêu ghét, kén cá chọn canh

どものころから好き嫌すききらいがおおかった。

Từ lúc nhỏ tôi đã kén cá chọn canh.
2
好物
こうぶつ
Món yêu thích

わたし好物こうぶつにく料理りょうりあまものだ。

Món yêu thích của tôi là món thịt và đồ ngọt.
3
飽きる
あきる
Chán, ngán

あじ料理りょうりは、すぐきる。

Món ăn đậm đà thì ngán liền.
4
物足りない
ものたりない
Thiếu thiếu, không thỏa mãn

この料理りょうりは、まずくはないが、物足ものたりないがする。

Món ăn này không dở nhưng cảm thấy không thỏa mãn.
5
ボリューム
Phân lượng, âm lượng

①このみせ料理りょうりは、とてもボリュームがある。
②すみませんが、すこしボリュームをげてください。

①Món ăn ở tiệm này lượng rất nhiều. ②Xin lỗi, vui lòng hạ âm lượng xuống một chút.
6
一口
ひとくち
Một miếng

かれ寿司すし一口ひとくちべた。
彼女かのじょ納豆なっとういちくちべて、二度にどべなかった。

①Anh ấy ăn một lần là hết miếng sushi. ②Cô ấy ăn một miếng natto rồi không ăn thêm miếng nào nữa.
7
かじる
Cắn

りんごをいちくちかじってみたが、かたくてべられなかった。

Tôi thử cắn một miếng táo nhưng cứng quá không thể ăn được.
8
ひとたび
Một lần

このにくは、ひとたびべたら、またべたくなるあじだ。

Món thịt này ăn một lần rồi là lại muốn ăn nữa.
9
うまい
Ngon, giỏi

①こんなにうまいラーメンはべたことがない。
②スピーチがうまいひとが、うらやましい。

①Tôi chưa từng ăn món mì ramen ngon như thế này. ②Thật ghen tị với người giỏi hùng biện.
10
いける
Có thể (làm gì đó)

彼女かのじょはおさけが、かなりいける。
かれはスポーツなら、なんでもいける。

①Cô ấy có thể uống rượu khá nhiều. ②Thể thao thì anh ấy có thể chơi môn gì cũng được.
11
渋い
しぶい
Đắng, chát, già dặn

①お茶はしぶほうきだ。
②まだ30だいなのに、かれ趣味しゅみはとてしぶい。

①Tôi thích trà đắng hơn. ②Còn ở độ tuôỉ 30 mà sở thích của anh ấy rất già dặn.
12
くどい
Nặng mùi, dai dẳng

①この料理りょうりはおいしいが、ちょっとくどいあじだ。
②またおなはなしをしている。本当ほんとうにくどいひとだ。

①Món ăn này ngon nhưng hơi nặng mùi. ②Lại nói cùng một chuyện. Thật là người dai quá.
13
ファミレス
Nhà hàng, nhà hàng gia đình

ひるご飯はファミレスでべた。

Tôi đã ăn trưa ở nhà hàng gia đình.
14
フルコース
Bữa ăn nhiều món (từ khai vị đến tráng miệng)

かれにフランス料理りょうりのフルコースを、ごちそうしてもらった。

Tôi được anh ấy đãi bữa ăn Pháp.
15
オーダー<する>
Sự gọi, đặt món

オーダーをうかがって、よろしいでしょうか。

Xin phép hỏi anh / chị dùng gì?
16
催促<する>
さいそく<する>
Sự hối thúc, thúc giục

料理りょうりがなかなかないので、催促さいそくした。

Mãi không thấy thức ăn đem lên nên tôi đã hối thúc.
17
会計<する>
かいけい<する>
Sự tính tiền

カードで会計かいけいませた。

Tôi tính tiền bằng thẻ.
18
バイキング
Ăn tự chọn

お昼はバイキングで、ぎてしまった。

Buổi trưa ăn tự chọn nên tôi đã ăn quá nhiều.
19
トレイ
Khay, mâm

ビュッフェでトレイのうえべたいものをせた。

Ăn buffet nên tôi đã cho những gì muốn ăn lên khay.
20
うつわ
Đồ đựng, chén, bát nói chung

うつくしいうつわべる料理りょうり本当ほんとうにおいしい。

Ăn đồ ăn trong chén bát đẹp thì thật ngon.
21
重ねる
かさねる
Chồng, chất lên

回転かいてん寿司すしでは、かさねたさらかぞえて代金だいきんはらう。
②わがままだったおとうとが、としかさねて立派りっぱひとになった。

①Ở sushi băng chuyền, người ta đếm số đĩa chồng lên nhau và trả tiền. ②Em trai tôi vốn bướng bỉnh, nay tuổi đời chồng chất (lớn lên) đã trở thành người tuyệt vời.
22
ずらり[と]
Hàng dài, trải dài

パーティーの会場かいじょうにずらりとごちそうがならんだ。

Ở hội trường bữa tiệc, thức ăn được bày biện trải dài.
23
主食
しゅしょく
Thức ăn chính

日本人にほんじん主食しゅしょくこめだ。

Thức ăn chính của người Nhật là cơm.
24
なま
Sống, tươi sống

このさかな新鮮しんせんなので、なまべられる。

Con cá này còn tươi nên có thể ăn sống.
25
なま物
なまもの
Đồ sống

なつはなま物がくさりやすいので、注意ちゅういする。

Mùa hè đồ tươi sống dễ bị hư thối, nên lưu ý.
26
特製
とくせい
Sự đặc chế, món đồ làm đặc biệt

わたし特製とくせいケーキでかれ誕生たんじょういわう。

Tôi chúc mừng sinh nhật anh ấy bằng chiếc bánh kem làm đặc biệt.
27
粗末な
そまつな
Sơ sài, đạm bạc, thờ ơ

最近さいきん粗末そまつ食生活しょくせいかつつづいている。
おや粗末そまつにしてはいけない。

①Gần đây, việc ăn uống sơ sài cứ tiếp diễn. ②Không được thờ ơ với bố mẹ.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối