Từ vựng N2 - Chủ đề Thế giới, môi trường

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
国旗
こっき
Quốc kỳ

おとうと世界せかい国旗こっきに、とてもくわしい。

Em trai tôi rất rành về quốc kỳ trên thế giới.
2
様々な
さまざまな
Nhiều, khác nhau

世界せかいには様々さまざま文化ぶんかがある。

Thế giới có nhiều nền văn hóa khác nhau.
3
国籍
こくせき
Quốc tịch

様々さまざま国籍こくせきひと日本にほん留学りゅうがくしている。

Nhiều người của nhiều quốc tịch khác nhau đến Nhật du học.
4
先進国
せんしんこく
Nước phát triển

先進せんしんこくのトップがあつまって、会議かいぎひらく。

Lãnh đạo của các nước phát triển tập trung mở hội nghị.
5
呼称
こしょう
Sự xưng hô, cách gọi

グルジアの呼称こしょうはジョージアにわった。

Cách gọi Gruzia đã thay đổi thành Georgia.
6
宗教
しゅうきょう
Tôn giáo

ろくきょう宗教しゅうきょうめぐ問題もんだい世界中せかいじゅうきている。

Các vấn đề xoay quanh tôn giáo xảy ra khắp thế giới.
7
異文化
いぶんか
Văn hóa khác biệt

文化ぶんかなか習慣しゅうかん文化ぶんかまなぶ。

Học phong tục và văn hóa trong nền văn hóa khác biệt.
8
否定<する>
ひてい<する>
Sự phủ định

文化ぶんか否定ひていせず、積極せっきょくてきまなぶべきだ。

Không phủ định văn hóa khác biệt mà phải tích cực học tập.
9
移民<する>
いみん<する>
Sự di dân, dân di cư

欧米おうべい諸国しょこく移民いみん受け入うけいれている。

Các nước Âu Mỹ tiếp nhận di dân.
10
見方
みかた
Cách nhìn, quan điểm

留学りゅうがくしてから、ものの見方みかたわった。

Sau khi du học, cách nhìn sự vật của tôi đã thay đổi.
11
権利
けんり
Quyền lợi

どんなひとにもきる権利けんりがある。

Bất kỳ người nào cũng điều có quyền sống.
12
支援<する>
しえん<する>
Sự chi viện, viện trợ, giúp đỡ

世界せかいには支援しえん必要ひつようくにおおくある。

Thế giới có nhiều nước cần viện trợ.
13
飢える
うえる
Đói

世界せかいえたどもたちすくいたい。

Tôi muốn cứu những đứa trẻ bị đói trên thế giới.
14
占める
しめる
Chiếm

Aこくでは、まずしい人達ひとたち全体ぜんたい半分はんぶんめている。

Ở nước A, người nghèo chiếm một nữa toàn thể (dân số).
15
かつて
Trước đây, đã từng

かつてここには高度こうど文明ぶんめい存在そんざいした。

Trước đây nơi này đã tồn tại nền văn minh cao độ.
16
主張<する>
しゅちょう<する>
Chủ trương, ý kiến

各国かっこくが、それぞれの立場たちば主張しゅちょうする。

Các nước chủ trương lập trường của riêng mình.
17
交渉<する>
こうしょう<する>
Sự đàm phán, cuộc đàm phán

アメリカと中国ちゅうごく経済けいざい問題もんだいに関して交渉こうしょうする。

Mỹ và Trung Quốc đàm phán liên quan đến vấn đề kinh tế.
18
比較<する>
ひかく<する>
Sự so sánh

アジア各国かっこく経済けいざい比較ひかくして、意見いけんべなさい。

Hãy so sánh kinh tế các nước Châu Á và nêu ý kiến.
19
危機
きき
Nguy cơ, khủng hoảng

首相しゅしょう世界せかい経済けいざい危機ききせまっているとべた。

Thủ tướng trình bày khủng hoảng kinh tế đang đến gần kinh tế thế giới.
20
テロ
Khủng bố

世界中せかいじゅうでテロがきている。

Khủng bố xảy ra khắp thế giới.
21
悲劇
ひげき
Thảm kịch, bi kịch

戦争せんそう悲劇ひげきだ。
②ギリシャ悲劇ひげきった。

①Chiến tranh là thảm kịch. ②Tôi đã đi xem bi kịch ở Hy Lạp.
22
現に
げんに
Thực tế là, hiện thực

戦争せんそうはなくならない。げんに、いまつづいている。

Chiến tranh không mất đi. Thực tế là bây giờ nó vẫn còn tiếp diễn.
23
少子化
しょうしか
Sự giảm sinh

世界せかい少子しょうし高齢こうれいすすんでいる。

Tình trạng giảm sinh và già hóa trên thế giới đang tiến triển.
24
主に
おもに
Chủ yếu

世界せかい人口じんこうおもにアフリカでえている。

Dân số thế giới chủ yếu tăng ở Châu Phi.
25
環境
かんきょう
Môi trường

地球ちきゅう環境かんきょうつよ関心かんしんっている。

Tôi quan tâm mạnh mẽ đến môi trường trái đất.
26
温暖化
おんだんか
Hình tượng (trái đất) ấm lên

温暖おんだんふせ方法ほうほうを、みんなでかんがえよう。

Mọi người hãy cùng nhau suy nghĩ phương pháp phòng chống hiện tượng trái đất ấm lên.
27
開発<する>
かいはつ<する>
Khai thác, phát triển

ここは30ねんまえうみめて開発かいはつされた。

30 năm trước nơi đây được lấp biển để khai thác.
28
調査<する>
ちょうさ<する>
Điều tra, khảo sát

温暖おんだん影響えいきょう調査ちょうさする。

Khảo sát ảnh hưởng của hiện tượng trái đất ấm lên.
29
エネルギー
Năng lượng

エネルギーは世界せかい共通きょうつう問題もんだいだ。

Năng lượng là vấn đề chung trên thế giới.
30
無限<な>
むげん<な>
Sự vô hạn, vô hạn

天然てんねん資源しげん無限むげんではない。(け形)

Nguồn tài nguyên thiên nhiên không phải vô hạn.
31
節電<する>
せつでん<する>
Sự tiết kiệm điện

資源しげん大切たいせつにするために節電せつでんする。

Để quý trọng nguồn tài nguyên, tiết kiệm điện.
32
エコ
(Thân thiện với)sinh thái, môi trường, tự nhiên

うちのエコカーは電気でんきをためておける。

Xe hơi thân thiện với môi trường của chúng tôi có thể trữ điện.
33
省エネ
しょうエネ
Sự giảm thiểu năng lượng

しょうエネが地球ちきゅう温暖おんだんふせぐ。

Giảm thiểu năng lượng phòng chống hiện tượng trái đất ấm lên.
34
汚染<する>
おせん<する>
Sự ô nhiễm

Aこくでは工場こうじょうえ、自然しぜん環境かんきょう汚染おせんしている。

Ở nước A, nhà máy tăng khiến ô nhiễm môi trường tự nhiên.
35
面積
めんせき
Diện tích

世界せかい森林しんりん面積めんせき減少げんしょうしている。

Diện tích rừng trên thế giới đang giảm.
36
守る
まもる
Bảo vệ, gìn giữ, tuân thủ

①みんなで大切たいせつ自然しぜんまもっていく。
法律ほうりつすべての国民こくみんまもらなければならない。

①Mọi người cùng nhau bảo vệ thiên nhiên quý giá. ②Tất cả nguời dân điều phải tuân thủ pháp luật.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối