Từ vựng N2 - Chủ đề Thế giới, môi trường
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 5
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
国旗こっきQuốc kỳ |
|
2
|
様々なさまざまなNhiều, khác nhau |
|
3
|
国籍こくせきQuốc tịch |
|
4
|
先進国せんしんこくNước phát triển |
|
5
|
呼称こしょうSự xưng hô, cách gọi |
グルジアの |
6
|
宗教しゅうきょうTôn giáo |
|
7
|
異文化いぶんかVăn hóa khác biệt |
|
8
|
否定<する>ひてい<する>Sự phủ định |
|
9
|
移民<する>いみん<する>Sự di dân, dân di cư |
|
10
|
見方みかたCách nhìn, quan điểm |
|
11
|
権利けんりQuyền lợi |
どんな |
12
|
支援<する>しえん<する>Sự chi viện, viện trợ, giúp đỡ |
|
13
|
飢えるうえるĐói |
|
14
|
占めるしめるChiếm |
A |
15
|
かつてTrước đây, đã từng |
かつてここには |
16
|
主張<する>しゅちょう<する>Chủ trương, ý kiến |
|
17
|
交渉<する>こうしょう<する>Sự đàm phán, cuộc đàm phán |
アメリカと |
18
|
比較<する>ひかく<する>Sự so sánh |
アジア |
19
|
危機ききNguy cơ, khủng hoảng |
|
20
|
テロKhủng bố |
|
21
|
悲劇ひげきThảm kịch, bi kịch |
① |
22
|
現にげんにThực tế là, hiện thực |
|
23
|
少子化しょうしかSự giảm sinh |
|
24
|
主におもにChủ yếu |
|
25
|
環境かんきょうMôi trường |
|
26
|
温暖化おんだんかHình tượng (trái đất) ấm lên |
|
27
|
開発<する>かいはつ<する>Khai thác, phát triển |
ここは30 |
28
|
調査<する>ちょうさ<する>Điều tra, khảo sát |
|
29
|
エネルギーNăng lượng |
エネルギーは |
30
|
無限<な>むげん<な>Sự vô hạn, vô hạn |
|
31
|
節電<する>せつでん<する>Sự tiết kiệm điện |
|
32
|
エコ(Thân thiện với)sinh thái, môi trường, tự nhiên |
うちのエコカーは |
33
|
省エネしょうエネSự giảm thiểu năng lượng |
|
34
|
汚染<する>おせん<する>Sự ô nhiễm |
A |
35
|
面積めんせきDiện tích |
|
36
|
守るまもるBảo vệ, gìn giữ, tuân thủ |
①みんなで |
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Bài 3 Người quen, mối quan hệ giao tiếp
Bài 5 Mối quan hệ (trở nên) xấu đi
Chapter 2
Đời sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Phố xá
Bài 2 Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)
Chapter 5
Tại trường học
Bài 5 Máy tính (Điện thoại thông minh)
Chapter 6
Tại công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 7
Yêu thích
Chapter 8
Thiên nhiên - Thư giãn
Chapter 9
Vì sức khỏe
Chapter 10
Tin tức
Chapter 11
Trạng thái - Hình ảnh
Chapter 12
Cách nói dễ nhầm lẫn