Từ vựng N2 - Chủ đề Thi cử

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 5 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
挑戦<する>
ちょうせん<する>
Thử thách

今年ことし、N2の試験しけん挑戦ちょうせんすることにした。

Năm nay tôi quyết định thử thách với kỳ thi N2.
2
範囲
はんい
Phạm vi

つぎ試験しけん範囲はんいひろい。

Phạm vi bài thi sắp tới thì rộng.
3
パターン
Kiểu, mẫu

文法ぶんぽう問題もんだいには、いろいろなパターンがある。

Câu hỏi văn phạm có nhiều kiểu.
4
あらゆる
Tất cả

試験しけんまえにあらゆるパターンの問題もんだいをやってみた。

Trước kỳ thi, tôi đã thử làm tất cả các kiểu câu hỏi.
5
課題
かだい
Đề tài, vấn đề

小論文しょうろんぶん課題かだい地球ちきゅう温暖おんだんについてだった。
日本にほんには改善かいぜんすべき課題かだいおおくある。

①Đề tài tiểu luận là về trái đất ấm lên. ②Ở Nhật có nhiều vấn đề phải cải thiện.
6
段落
だんらく
Đoạn

最後さいご段落だんらく重要じゅうようなことがかれている。

Điều quan trọng được viết ở đoạn cuối cùng.
7
箇所
かしょ
Chỗ, điểm

問題もんだい訂正ていせい箇所かしょがあった。

Trong câu hỏi có chỗ chỉnh sửa.
8
用紙
ようし
Mẫu giấy

問題もんだい解答かいとう、2種類しゅるい用紙ようしくばられた。

Tôi được phát 2 tờ loại mẫu giấy, giấy đề thi và giấy trả lời.
9
応用<する>
おうよう<する>
Sự ứng dụng, áp dụng

この問題もんだいまえ勉強べんきょうしたしき応用おうようすれば、ける。

Câu hỏi này nếu áp dụng công thức đã học lúc trước thì có thể giải được.
10
選択<する>
せんたく<する>
Sự lựa chọn, chọn lọc

4つのなかからひとつを選択せんたくして、こたえましょう。

Hãy chọn 1 trong 4 câu để trả lời.
11
当てはまる
あてはまる
Đúng, thích hợp

つぎ言葉ことばなかからてはまるものをえらびましょう。

Hãy chọn câu thích hợp từ những từ sau đây.
12
述べる
のべる
Trình bày

この段落だんらく筆者ひっしゃ意見いけんべている。

Ý kiến của người viết được trình bày ở đoạn này.
13
言い換える
いいかえる
Nói cách khác, đổi

つぎ言葉ことばべつ言葉ことば言い換いいかえましょう。

Hãy thay đổi cách nói của từ này bằng từ khác.
14
考え込む
かんがえこみ
Suy nghĩ (một cách tập trung, chăm chú)

問題もんだいむずかしくて、考え込かんがえこんでしまった。

Câu hỏi khó nên tôi đã tập trung suy nghĩ.
15
限る
かぎる
giới hạn, chỉ có

問題もんだい時間じかんかぎられている。
なつはビールにかぎる。

①Thời gian giải đề thi có giới hạn. ②Mùa hè thì chỉ có bia là nhất.
16
紛らわしい
まぎらわしい
Mơ hồ

えぬ2になると、まぎらわしい選択肢せんたくしえてくる。

Lên N2 rồi thì những lựa chọn mơ hồ cũng tăng lên.
17
さっぱり(~ない)
Hoàn toàn (không ~)

この問題もんだいは、いくらかんがえてもさっぱりわからない。

Vấn đề này, có suy nghĩ bao nhiêu cũng hoàn toàn không hiểu.
18
かん
Trực giác, linh cảm

わからない問題もんだいかんはたらかせてこたえる。

Những câu hỏi không hiểu thì tôi trả lời bằng trực giác.
19
本番
ほんばん
Buổi (ngày) chính thức, thực thụ

試験しけん本番ほんばんちかづいてきて、緊張きんちょうしている。

Ngày thi chính thức gần đến nên tôi căng thẳng.
20
迫る
せまる
Tiến gần, gần sát

試験しけんせまってきた。
かれ危険きけんせまっている。

①Ngày thi đã đến gần. ②Nguy hiểm tiến sát anh ấy.
21
必死な
ひっしな
Quyết tâm, hết sức

合格ごうかく目指めざして、必死ひっし頑張がんばった。

Hướng đến việc thi đậu, tôi đã cố gắng hết sức.
22
いっせいに
Đồng loạt

受験生じゅけんせいはいっせいに問題もんだいはじめた。

Thí sinh dự thi đồng loạt bắt đầu đi học đề thi.
23
終了<する>
しゅうりょう<する>
Sự kết thúc, chấm dứt

わりです」というこえで、試験しけん終了しゅうりょうした。

Kỳ thi kết thúc bằng tiếng hô 'kết thúc'.
24
回収<する>
かいしゅう<する>
Sự thu hồi

試験しけん終了しゅうりょう問題もんだい用紙ようし解答かいとう用紙ようし回収かいしゅうされた。

Sau khi buổi thi kết thúc, giấy đề thi và giấy trả lời được thu hồi.
25
採点<する>
さいてん<する>
Việc chấm điểm

採点さいてんはコンピューターでおこなわれる。

Việc chấm điểm được tiến hành bằng máy tính.
26
確実な
かくじつな
Chắc chắn

かれなら、合格ごうかく確実かくじつだとおもう。

Anh ấy thì tôi nghĩ đậu là cái chắc.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối