Từ vựng N2 - Chủ đề Máy tính (Điện thoại thông minh)

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 5 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
起動<する>
きどう<する>
Sự khởi động

パソコン起動きどうする。

Khởi động máy tính.
2
本体
ほんたい
Phần chính, đầu máy (vi tính v.v.)

このパソコンの本体ほんたい日本にほんせいだ。

Đầu máy tính là hàng sản xuất tại Nhật.
3
キーボード
Bàn phím

かれはキーボードをずに入力にゅうりょくできる。

Anh ấy có thể đánh máy mà không nhìn bàn phím.
4
ディスプレイ
Màn hình, sự hiển thị

おおきなディスプレイだと、画面がめんやすい。

Nếu là màn hình lớn thì giao diện dễ xem.
5
接続<する>
せつぞく<する>
Sự kết nối

インターネットに接続せつぞくして、検索けんさくする。

Kết nối mạng internet để tìm kiếm.
6
検索<する>
けんさく<する>
Sự tìm kiếm

日本語にほんご研究けんきゅう論文ろんぶん検索けんさくする。

Tìm kiếm luận văn nghiêm cứu tiếng Nhật.
7
転送<する>
てんそう<する>
Sự gửi chuyển tiếp

役に立やくにたちそうな情報じょうほう友人ゆうじん転送てんそうした。

Tôi đã gửi chuyển tiếp thông tin có vẻ có ích cho người bạn thân.
8
文書
ぶんしょ
Văn bản

パソコンで文書ぶんしょつくる。

Soạn thảo văn bản bằng máy tính.
9
設定<する>
せってい<する>
Sự định dạng

文字もじ設定せっていを、もう少しおおきくする。

Định dạng chữ lớn hơn một chút.
10
余白
よはく
Lề giấy, sự chừa lề, canh lề

上下じょうげ余白よはくを2センチにする。

Canh lề trên dưới 2 cm.
11
フォント
Kiểu chữ, phông chữ

ほそいフォントをえらんで、メールをく。

Chọn kiểu chữ hẹp và viết e-mail.
12
カーソル
Con trỏ

カーソルが、うまくうごかない。

Con trỏ hoạt động không tốt.
13
改行<する>
かいぎょう<する>
Sự xuống hàng

文章ぶんしょうみやすいように改行かいぎょうする。

Xuống hàng để dễ đọc câu văn.
14
区切る
くぎる
Cách đoạn

段落だんらく区切くぎるときには、改行かいぎょうして1げる。

Khi cách đoạn thì xuống hàng, hạ khoảng cách xuống 1 ký tự.
15
貼り付ける
はりつける
Dán

画像がぞうをコピーして、新規しんきファイルにける。

Sao chép hình ảnh và dán vào tập tin mới.
16
強調<する>
きょうちょう<する>
Sự nhấn mạnh

文章ぶんしょうなか協調きょうちょうしたい文字もじふとくする。

Làm đậm chữ muốn nhấn mạnh trong đoạn văn.
17
拡大<する>
かくだい<する>
Sự mở rộng, làm lớn, phóng lớn

写真しゃしんすこ拡大かくだいして、保存ほぞんする。

Phóng lớn hình một chút và lưu lại.
18
消去<する>
しょうきょ<する>
Sự xóa bỏ

過去かこのメールを消去しょうきょした。

Tôi đã xóa các e-mail cũ.
19
上書き保存<する>
うわがきほぶん<する>
Sự lưu đè (lên dữ liệu cũ)

つくった上書うわが保存ほぞんした。

Tôi đã lưu đè văn bản đã soạn.
20
順序
じゅんじょ
Thứ tự, trật tự, tuần tự

スマホのアイコンの順序じゅんじょならえる。

Thay đổi trật tự các biểu tượng của điện thoại thông minh.
21
印刷<する>
いんさつ<する>
Việc in

完成かんせいした文書ぶんしょ印刷いんさつする。

In văn bản đã hoàn thành.
22
プリンター
Máy in

最近さいきん、プリンターの調子ちょうしわるい。

Gần đây, tình trạng máy in không tốt.
23
インク
Mực

インクがすくなくなってきたので、っておこう。

Vì mực gần hết nên mua để sẵn thôi.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối