Từ vựng N2 - Chủ đề Học tập
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 5 | Bài 2
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
学ぶまなぶHọc |
|
2
|
学習<する>がくしゅう<する>Việc học tập |
|
3
|
学力がくりょくHọc lực |
|
4
|
教養きょうようSự giáo dục, sự nuôi dưỡng |
|
5
|
参考書さんこうしょSách tham khảo |
どの |
6
|
書き込むかきこむViết vào |
|
7
|
書き取るかきとるViết chính tả, (nghe rồi viết) |
|
8
|
記号きごうKý hiệu |
|
9
|
図ずHình minh họa |
|
10
|
下線かせんĐường gạch dưới |
|
11
|
法則ほうそくQuy tắc, quy luật |
インターネットで |
12
|
志すこころざすMong mỏi, khao khát, thiết tha |
|
13
|
徹夜<する>てつや<する>Sự thức suốt đêm, thức trắng đêm |
|
14
|
上達<する>じょうたつ<する>Sự tiến bộ, tiến triển |
|
15
|
こつこつ[と]Từng chút, lọc cọc |
① |
16
|
地道なじみちなĐều đặn, vững chắc |
|
17
|
根気こんきSự kiên nhẫn |
|
18
|
効率的なこうりつてきMột cách hiệu quả |
|
19
|
旺盛なおうせいなMạnh mẽ, nồng nhiệt |
|
20
|
基礎きそCăn bản, nền tảng |
|
21
|
基本きほんCơ bản, căn bản |
|
22
|
除くのぞくTrừ ra, loại trừ |
|
23
|
現状げんじょうHiện trạng |
|
24
|
おろそかなThờ ơ, sao lãng |
|
25
|
可能<な>かのう<な>Khả năng, có thể |
が |
26
|
実現<する>じつげん<する>Sự thực hiện |
|
27
|
混同<する>こんどう<する>Sự lẫn lộn, nhầm lẫn |
|
28
|
複数ふくすうSố nhiều |
|
29
|
活用<する>かつよう<する>Sự sử dụng hiệu quả, sự tận dụng |
|
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Bài 3 Người quen, mối quan hệ giao tiếp
Bài 5 Mối quan hệ (trở nên) xấu đi
Chapter 2
Đời sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Phố xá
Bài 2 Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)
Chapter 5
Tại trường học
Bài 5 Máy tính (Điện thoại thông minh)
Chapter 6
Tại công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 7
Yêu thích
Chapter 8
Thiên nhiên - Thư giãn
Chapter 9
Vì sức khỏe
Chapter 10
Tin tức
Chapter 11
Trạng thái - Hình ảnh
Chapter 12
Cách nói dễ nhầm lẫn