Từ vựng N2 - Chủ đề Học tập

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 5 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
学ぶ
まなぶ
Học

日本にほん日本語にほんご文化ぶんかまなびたい。

Ở Nhật, tôi muốn học tiếng Nhật và văn hóa.
2
学習<する>
がくしゅう<する>
Việc học tập

いちにち学習がくしゅう時間じかんは8時間じかんくらいだ。

Thời gian học tập một ngày khoảng 8 tiếng.
3
学力
がくりょく
Học lực

大学だいがく進学しんがくできる学力がくりょくをつけたい。

Tôi muốn có được học lực có thể vào đại học.
4
教養
きょうよう
Sự giáo dục, sự nuôi dưỡng

ひとには教養きょうよう必要ひつようだ。

Con người cần sự giáo dục.
5
参考書
さんこうしょ
Sách tham khảo

どの参考さんこうしょがいいか、先生せんせいおしえていただいた。

Tôi được thầy / cô chỉ cho sách tham khảo nào tốt.
6
書き込む
かきこむ
Viết vào

教科書きょうかしょ授業じゅぎょうのメモを書き込かきこむ。

Tôi viết ghi chú trong giờ học vào sách giáo khoa.
7
書き取る
かきとる
Viết chính tả, (nghe rồi viết)

会話かいわ問題もんだいいて書き取かきとる。

Tôi nghe câu hỏi hội thoại rồi viết.
8
記号
きごう
Ký hiệu

記号きごうの「※」は「こめじるし」とむ。

Ký hiệu '※' đọc là 'komejirushi'.
9

Hình minh họa

遠藤えんどう先生せんせいで、わかりやすく説明せつめいする。

Thầy / cô Endo giải thích thật dễ hiểu bằng tranh và hình ảnh.
10
下線
かせん
Đường gạch dưới

教科書きょうかしょのキーワードに下線かせんく。

Gạch dưới những từ khóa trong sách giáo khoa.
11
法則
ほうそく
Quy tắc, quy luật

インターネットで引力いんりょく法則ほうそくについて調しらべる。

Tôi tìm hiểu về quy tắc của lực hút qua mạng internet.
12
志す
こころざす
Mong mỏi, khao khát, thiết tha

学者がくしゃこころざして、かずつづける。

Tôi mong trở thành học giả nên tiếp tục nỗ lực.
13
徹夜<する>
てつや<する>
Sự thức suốt đêm, thức trắng đêm

昨日きのう徹夜てつやしたので、今日きょうはとてもねむい。

Hôm qua tôi thức trắng đêm nên hôm nay rất buồn ngủ.
14
上達<する>
じょうたつ<する>
Sự tiến bộ, tiến triển

半年はんとし会話かいわりょくが、かなり上達じょうたつした。

Với nửa năm, năng lực hội thoại đã tiến bộ nhiều.
15
こつこつ[と]
Từng chút, lọc cọc

毎日まいにちこつこつと勉強べんきょうつづけている。
くつおとがこつこつとひびく。

①Hàng ngày tôi tiếp tục học từng chút từng chút. ②Tiếng giày vang lọc cọc.
16
地道な
じみちな
Đều đặn, vững chắc

毎日まいにち地道じみち日本語にほんご勉強べんきょうしている。

Hàng ngày, tôi học tiếng Nhật đều đặn.
17
根気
こんき
Sự kiên nhẫn

単語たんご根気こんきよくおぼえよう。

Hãy kiên nhẫn nhớ từ vựng.
18
効率的な
こうりつてき
Một cách hiệu quả

時間じかん上手じょうず使つかって、効率こうりつてき勉強べんきょうする。

Sử dụng thời gian khéo léo để học một cách hiệu quả.
19
旺盛な
おうせいな
Mạnh mẽ, nồng nhiệt

好奇こうきしん旺盛おうせいあたらしいことをまなぶ。

Học điều mới với lòng hiếu kỳ mạnh mẽ.
20
基礎
きそ
Căn bản, nền tảng

日本語にほんご基礎きそを、しっかりまなびたい。

Tôi muốn học thật chắc căn bản tiếng Nhật.
21
基本
きほん
Cơ bản, căn bản

文法ぶんぽう基本きほんまなんでから、会話かいわ勉強べんきょうする。

Sau khi học căn bản văn phạm, sẽ học hội thoại.
22
除く
のぞく
Trừ ra, loại trừ

漢字かんじのぞけば、日本語にほんご勉強べんきょうとくむずかしくない。

Trừ Kanji ra, việc họ tiếng Nhật không khó lắm.
23
現状
げんじょう
Hiện trạng

先生せんせいに、現状げんじょうでは希望きぼう大学だいがくむずかしいとわれた。

Tôi bị thầy / cô nói nếu với tình trạng hiện tại này thì khó vào đại học đúng nguyện vọng.
24
おろそかな
Thờ ơ, sao lãng

学生がくせい勉強べんきょうをおろそかにしてはいけない。

Sinh viên không được sao lãng việc học.
25
可能<な>
かのう<な>
Khả năng, có thể

可能かのうになる。(名)
頑張がんばれば、なにだって可能かのうだ。(ナ形)

Nếu nỗ lực, không thể sẽ trở thành có thể. / Nếu cố gắng thì cũng có thể.
26
実現<する>
じつげん<する>
Sự thực hiện

ゆめ実現じつげんするためには努力どりょく必要ひつようだ。

Để thực hiện ước mơ, cần nỗ lực.
27
混同<する>
こんどう<する>
Sự lẫn lộn, nhầm lẫn

ている副詞ふくし混同こんどうしやすい。

Các phó từ giống nhau thì dễ nhầm lẫn.
28
複数
ふくすう
Số nhiều

日本語にほんご名詞めいしには単数たんすうがた複数ふくすうがたもない。

Trong danh từ tiếng Nhật không có cả số ít lẫn số nhiều.
29
活用<する>
かつよう<する>
Sự sử dụng hiệu quả, sự tận dụng

言葉ことば調しらべるときは、スマホを活用かつようしている。

Khi tra từ, tôi tận dụng điện thoại thông minh.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối