Từ vựng N2 - Chủ đề Cảm giác thoải mái

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 11 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
快適な
かいてきな
Sảng khoái, dễ chịu, thoải mái

このホテルは、とても快適かいてきだ。

Khách sạn này rất thoải mái.
2
快い
こころよい
Dễ chịu, du dương

この音楽おんがくこころよ気分きぶんにさせてくれる。

Âm nhạc này khiến tôi có cảm giác dễ chịu.
3
心地よい
ここちよい
Dễ chịu, thích thú, êm ái

まどから心地ここちよいかぜはいってきた。

Từ cửa sổ, làn gió dễ chịu thổi vào.
4
すがすがしい
Khỏe khoắn, sảng khoái

試験しけんわって、すがすがしい気分きぶんだ。

Kết thúc kỳ thi, tâm trạng thật sảng khoái.
5
リフレッシュ<する>
Sự làm mới, làm cho tỉnh người

週末しゅうまつはテニスをして、リフレッシュする。

Cuối tuần tôi chơi quần vợt cho tỉnh người.
6
穏やかな
おだやかな
Ôn hòa, thanh thản, yên ả

いつもおだやかな気持きもちでいたい。

Tôi muốn lúc nào cũng trong tâm trạng thanh thản.
7
心強い
こころづよい
Ủng hộ, động viên tinh thần

かれがいてくれると、とても心強こころづよい。

Khi có anh ấy, tôi cảm thấy được động viên tinh thần mạnh mẽ.
8
恋しい
こいしい
Nhung nhớ

さっきまでっていたのに、彼女かのじょこいしい。

Mới gặp lúc nãy mà đã nhung nhớ cô ấy rồi.
9
前向き
まえむき
Tích cực, hướng về phía trước

かれはいつでも前向まえむきに努力どりょくする。

Anh ấy luôn nỗ lực hướng về phía trước.
10
めでたい
Đáng mừng, vui mừng

最近さいきん家族かぞくにめでたいことがつづいている。

Gần đây, liên tục có nhiều việc đáng mừng trong gia đình.
11
ラッキーな
May mắn

今日きょうなんだかラッキーなだ。

Hôm nay là ngày may mắn sao đó.
12
幸福<な>
こうふく<な>
Niềm hạnh phúc, hạnh phúc

彼女かのじょ出会であってから、おだやかで幸福こうふく毎日まいにちだ。(け形)

Sau khi gặp gỡ cô ấy, mỗi ngày của tôi đều êm ả và hạnh phúc.
13
張り切る
はりきる
Hăng hái, sẵn sàng

かれ入社にゅうしゃ張り切はりきって仕事しごと取り組とりくんでいる。

Sau khi vào công ty, anh ấy hăng hái nỗ lực làm việc.
14
わくわく<する>
Hồi hộp, phấn khởi

もうすぐ夏休なつやすみだ。わくわくする。

Sắp đến mùa hè rồi. Thật phấn khởi.
15
そわそわ[と]<する>
Sốt ruột

デートのあさはそわそわと落ち着おちつかない。

Sáng hôm hẹn hò, tôi sốt ruột đứng ngồi không yên.
16
うっとり[と]<する>
Như bị thôi miên, say đắm, lãng đãng

きな歌手かしゅのコンサートで、うっとりした気分きぶんになる。

Tôi như bị thôi miên trong buổi hòa nhạc của ca sỹ mình yêu thích.
17
すっと<する>
Nhẹ nhàng, nhẹ nhõm

いたいことを全部ぜんぶって、むねがすっとした。

Tôi nói hết những gì muốn nói và thấy trong lòng nhẹ nhõm.
18
気分転換<する>
きぶんてんかん<する>
Sự thay đổi tâm trạng

カラオケで気分きぶん転換てんかんして、すっきりした。

Tôi thay đổi tâm trạng bằng cách hát karaoke và thấy sảng khoái.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối