Từ vựng N2 - Chủ đề Nghỉ việc, chuyển chỗ làm

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 6 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
退職<する>
たいしょく<する>
Sự nghỉ việc

来月らいげついま会社かいしゃ退職たいしょくする。

Tháng tới, tôi nghỉ việc công ty bây giờ.
2
転職<する>
てんしょく<する>
Sự chuyển việc

もっとかせげる会社かいしゃ転職てんしょくしたい。

Tôi muốn chuyển việc sang công ty có thể kiếm nhiều tiền hơn.
3
首になる
くびになる
Bị đuổi việc, bị sa thải

先週せんしゅう会社かいしゃくびになってしまった。

Tuần trước, tôi bị công ty sa thải mất rồi.
4
リストラ<する>
Người bị sa thải, sự sa thải (do cơ cấu lại)

会社かいしゃ売り上うりあげががり、リストラされた。

Doanh thu công ty giảm, tôi bị sa thải do cơ cấu lại.
5
独立<する>
どくりつ<する>
Độc lập

いつか独立どくりつして、自分じぶん会社かいしゃちたい。

Tôi muốn ngày nào đó sẽ độc lập, có công ty của riêng mình.
6
着々[と]
ちゃくちゃく「と」
Từng bước vững chắc

独立どくりつする準備じゅんび着々ちゃくちゃくすすめている。

Từng bước chuẩn bị độc lập.
7
フリー<な>
Tự do, miễn phí

いまはフリーで仕事しごとをしている。(名)
②この雑誌ざっしはフリーです。ご自由じゆうにどうぞ。(け形)

①Bây giờ tôi đang làm việc tự do. ②Tạp chí này miễn phí. Xin mời tự nhiên.
8
不平
ふへい
Sự bất bình

かれ会社かいしゃへの不平ふへいならべたすえめた。(名)

Sau những bất bình với công ty, anh ấy nghỉ việc.
9
満足<な/する>
まんぞく<な/する>
Sự hài lòng, thỏa mãn

いま仕事しごと満足まんぞくしていないので、転職てんしょくしたい。(名)

Vì không hài lòng với công việc bây giờ, nên tôi muốn chuyển việc.
10
辛抱<する>
しんぼう<する>
Nhẫn nhục, chịu đựng

あと3ねんは、この会社かいしゃ辛抱しんぼうするつもりだ。

Tôi nhất định chịu đựng ở công ty này 3 năm nữa.
11
ぐっと
Đè nén, chặt, nhiều

いやなことがあっても、めずにぐっと我慢がまんする。

Dù có chuyện khó chịu đi nữa, tôi cố gắng đè nén, không nghỉ việc.
12
負う
おう
Gánh chịu

かれ仕事しごとのミスの責任せきにんって、退職たいしょくした。

Anh ấy gánh chịu trách nhiệm phần lỗi trong công việc và nghỉ việc.
13
溶け込む
とけこむ
Hòa nhập

会社かいしゃ雰囲気ふんいきめず、転職てんしょくした。

Tôi không thể hòa nhập vào bầu không khí của công ty nên đã chuyển việc.
14
やむを得ず
やむをえず
Bất đắc dĩ, không còn cách nào khác

やむを得ず、あと半年はんとし会社かいしゃのこることにした。

Bất đắc dĩ, tôi quyết định ở lại công ty thêm nửa năm.
15
立ち上げる
立ちあげる
Thành lập, khởi động

退職たいしょくして、自分じぶん会社かいしゃげた。
②パソコンをげる。

①Tôi muốn nghỉ việc và đã thành lập công ty của mình. ②Tôi mở máy tính.
16
試みる
こころみる
Thử

来年らいねん独立どくりつこころみるつもりだ。

Sang năm tôi định thử làm riêng.
17
専念<する>
せんねん<する>
Sự chuyên tâm, tập trung

しばらく会社かいしゃやすんで、育児いくじ専念せんねんしようとおもう。

Tôi muốn nghỉ công ty một thời gian để tập trung nuôi dạy con.
18
悔やむ
くやむ
Hối hận, tiếc nuối

まえ会社かいしゃめたことをやんでいる。

Tôi hối hận vì đã nghỉ việc công ty trước đây.
19
見送る
みおくる
Theo dõi, xem xét lại, tiễn

退職たいしょくは、しばらく見送みおくることにした。
友達ともだち見送みおくりに空港くうこうまでった。

①Tôi quyết định xem xét lại chuyện nghỉ việc. ②Tôi đi đến sân bay để tiễn bạn.
20
逃す
のがす
Bỏ lỡ

この転職てんしょくのチャンスをのがしたくない。

Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội chuyển việc này.
21
重なる
かさなる
Chồng chất

仕事しごとでミスがかさなり、自信じしんうしなった。

Tôi đánh mất tự tin khi lỗi chồng chất trong công việc.
22
引き止める
ひきとめる
Ngăn chặn, can ngăn

退職たいしょくしたかったが、上司じょうし引き止ひきとめられた。

Tôi muốn nghỉ việc nhưng bị cấp trên ngăn lại.
23
特殊<な>
とくしゅ<な>
Đặc thù

この仕事しごとには特殊とくしゅ能力のうりょく必要ひつようだ。(ナ形)

Công việc này cần có năng lực đặc thù.
24
身の回り
みのまわり
Xung quanh mình

明日あした退職たいしょくするので、身の回みのまわりのもの片付かたづける。

Ngày mai tôi sẽ nghỉ việc nên dọn dẹp những đồ đạc xung quanh mình.
25
状況
じょうきょう
Tình trạng, tình hình

会社かいしゃ状況じょうきょうて、退職たいしょくとどけすつもりだ。

Tôi định xem tình hình công ty rồi đưa đơn nghỉ việc.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối