Từ vựng N2 - Chủ đề Sách

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 7 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
書物
しょもつ
Sách, sách vở

どものころから書物しょもつしたしむことは大切たいせつだ。

Việc làm quen với sách từ nhỏ rất quan trọng.
2
絵本
えほん
Truyện tranh minh họa

絵本えほんどもだけじゃなく、大人おとなにも人気にんきだ。

Truyện tranh minh họa không chỉ trẻ em mà cả người lớn cũng yêu thích.
3
作品
さくひん
Tác phẩm

この小説しょうせつ作品さくひん世界中せかいじゅうまれている。

Tác phẩm của nhà văn này được đọc khắp thế giới.
4
著者
ちょしゃ
Tác giả

本屋ほんや著者ちょしゃのサインかいひらかれている。

Buổi ký tên của tác giả được tổ chức ở tiệm sách.
5
書き手
かきて
Người viết

この小説しょうせつ書き手かきて気持きもちが、わからない。

Tôi không hiểu cảm giác của người viết tiểu thuyết này.
6
ペンネーム
Bút danh

この著者ちょしゃのペンネームはユニークだ。

Bút danh của tác giả này thật độc đáo.
7
主人公
しゅじんこう
Nhân vật chính

この物語ものがたり主人公しゅじんこう不思議ふしぎ人物じんぶつだ。

Nhân vật chính của truyện này là nhân vật kỳ ảo.
8
ロマン
Sự lãng mạn

かれくストーリーにはロマンがある。

Câu chuyện anh ấy viết có sự lãng mạn.
9
伝記
でんき
Truyền kỳ, tiểu sử

えらひと伝記でんきから生き方いきかたまなぶ。

Học cách sống từ tiểu sử của những vĩ nhân.
10
人生
じんせい
Cuộc đời

ある野球やきゅう選手せんしゅ人生じんせいほんになった。

Cuộc đời của vận động viên bóng chày nọ đã thành sách.
11
神話
しんわ
Thần thoại

このほんんでから、神話しんわ世界せかい夢中むちゅうだ。

Sau khi đọc quyển sách này, tôi đã đắm chìm trong thế giới thần thoại.
12
中世
ちゅうせい
Thời trung thế

彼女かのじょほんんで、中世ちゅうせい興味きょうみつようになった。

Đọc sách của cô ấy, tôi trở nên quan tâm đến thời trung thế.
13
文明
ぶんめい
Văn minh

これは世界せかい文明ぶんめいにかけるほんだ。

Đây là sách liên quan đến văn minh thế giới.
14
忠実な
ちゅうじつ
Trung thực, trung thành

①このはなし歴史れきし忠実ちゅうじつかれている。
いぬ主人しゅじん忠実ちゅうじつだ。

①Câu chuyện này được viết trung thực với lịch sử. ②Chó rất trung thành với chủ nhân.
15
奇妙な
きみょうな
Kỳ lạ, lạ lùng

このまんがのストーリーは奇妙きみょうだ。

Nội dung của truyện tranh này thật lạ lùng.
16
背景
はいけい
Bối cảnh, nền

①この記事きじから事件じけん背景はいけいがわかる。
たき背景はいけい写真しゃしんった。

①Có thể hiểu được bối cảnh vụ án từ bài phóng sự này. ②Tôi chụp hình lấy nền là thác nước.
17
実際
じっさい
Thực tế

この小説しょうせつはなし実際じっさいこったことだ。

Câu chuyện của tiểu thuyết này là chuyện đã xảy ra trong thực tế.
18
文句
もんく
Câu văn, sự than phiền, cằn nhằn

文句もんくひとつひとつに作家さっか個性こせいている。
文句もんくばかりっていないで、行動こうどうしなさい。

①Cá tính của tác giả hiện lên trong từng câu văn. ②Đừng có than phiền không thôi, hãy hành động đi.
19
果たして
はたして
Rốt cuộc, quả nhiên

主人公しゅじんこうたしてどうなるのだろうか。
たして、天気てんき予報よほうどおりに台風たいふうた。

①Rốt cuộc nhân vật chính sẽ ra sao nhỉ? ②Quả nhiên bão đến đúng như dự báo thời tiết.
20
発想<する>
はっそう<する>
Sự sáng tạo, ý tưởng

こんな発想はっそうができるなんて、かれ天才てんさいだ。

Có thể sáng tạo thế này thì anh ấy đúng là thiên tài.
21
由来<する>
ゆらい<する>
Nguồn gốc

地名ちめい由来ゆらいについてりたいならこの辞典じてんがいい。

Nếu muốn biết về nguồn gốc địa danh, quyển từ điển này tốt đấy.
22
空想<する>
くうそう<する>
Sự không tưởng

れは空想くうそう世界せかい物語ものがたりだ。

Đây là câu chuyện của thế giới không tưởng.
23
連想<する>
れんそう<する>
Sự liên tưởng

このはなしは10ねんまえ事件じけん連想れんそうさせる。

Câu chuyện này làm tôi liên tưởng đến vụ án 10 năm trước.
24
解釈<する>
かいしゃく<する>
Sự diễn giải, giải nghĩa

ほん解釈かいしゃくひとつではない。ひとめればいい。

Diễn giải về sách không chỉ có một. Người đọc quyết định là được.
25
発行<する>
はっこう<する>
Sự phát hành

新作しんさく発行はっこうされて、100まんれている。

Tác phẩm mới được phát hành, bán được 1.000.000 bản.
26
生み出す
うみだす
Sáng tạo ra, tạo ra

かれはデビュー以来いらいおおくの名作めいさく生み出うみだしている。

Kể từ khi ra mắt, anh ấy đã tạo ra nhiều tác phẩm nổi tiếng.
27
読書家
どくしょか
Mọt sách, người thích đọc sách

読書どくしょちち影響えいきょうで、わたしもよくほんむ。

Chịu ảnh hưởng của người cha thích đọc sách, tôi cũng thường đọc sách.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối