Từ vựng N2 - Chủ đề Nấu ăn

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 3 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
炊事<する>
すいじ<する>
Nấu ăn, việc bếp núc

家事かじなか炊事すいじ一番いちばんきだ。

Tôi thích nấu ăn nhất trong các công việc nhà.
2
献立
こんだて
Thực đơn

毎日まいにち献立こんだてかんがえるのは大変たいへんだ。

Hàng ngày, suy nghĩ thực đơn thật vất vả.
3
リクエスト<する>
Yêu cầu

家族かぞくのリクエストで、メニューをめる。

Tôi quyết định thực đơn theo yêu cầu của gia đình.
4
流し
ながし
Bồn rửa

ながしで野菜やさいあらう。

Tôi rửa rau ở bồn rửa.
5
ちぎる

キャベツをちぎって、なべれる。

Tôi xé bắp cải cho vào nồi.
6
冷ます
さます
Làm lạnh, làm nguội

材料ざいりょうましてから、野菜やさいつつむ。

Sau khi làm nguội nguyên liệu thì cuốn bằng rau.
7
煮える
にえる
Nấu chín

さかなえて、いいにおいがする。

Cá chín rồi tỏa mùi thơm.
8
味付け<する>
あじつけ<する>
Sự nêm nếm

我が家わがや味付あじつけは、ちょっとうすい。

Nhà tôi nêm nếm thức ăn hơi lạt một chút.
9
薄める
うすめる
Làm cho nhạt, loãng

あじすこいので、みずうすめた。

Vị hơi đậm nên tôi đã làm nhạt bằng nước.
10
甘み
あまみ
Vị ngọt

ケーキをよくつくるが、あまみはひかえている。

Tôi thường làm bánh kem nhưng giảm vị ngọt.
11
工夫<する>
くふう<する>
Công phu, bỏ công

やす材料ざいりょうでも、工夫くふうすれば、おいしくなる。

Dù nguyên liệu rẻ tiền nhưng nếu bỏ công một chút sẽ trở trở nên ngon.
12
添える
そえる
Thêm vào, đính kèm

ハンバーグに、にんじんをえる。

Tôi thêm cà rốt vào thịt hăm-bơ-gơ.
13
挟む
はさむ
Kẹp

パンに、いろいろな材料ざいりょうはさむ。

Tôi kẹp nhiều loại nguyên liệu vào bánh mì.
14
加減<する>
かげん<する>
Mức độ, sự điều chỉnh, tăng giảm

この料理りょうり調味ちょうみりょう加減かげんが、ちょうどいい。

Món ăn này mức độ gia vị vừa ngon.
15
固まる
かたまる
Đông cứng

冷蔵庫れいぞうこれておいたゼリーがかたまった。

Món rau câu cất trong tủ lạnh đã đông lại.
16
なめる
Liếm, nếm

ソースをつくりながら、すこしなめて、あじたしかめる。

Tôi vừa làm nước sốt vừa nếm một chút để kiểm tra vị.
17
臭い
くさい
Hôi, thối

さかなげて、台所だいどころくさい。

Cá bị cháy nên nhà bếp bị hôi.
18
冷める
さめる
Nguội

スープがめたので、食事しょくじまえあたためた。

Vì phần canh đã nguội nên trước bữa ăn tôi đã hâm nóng lại.
19
余分な
よぶんな
Phần dư, thừa

すこ余分よぶんにカレーをつくって、冷凍れいとうしておく。

Tôi làm cà ri hơi dư một chút và để đông.
20
容器
ようき
Đồ đựng

この容器ようき料理りょうり冷凍れいとうするのに便利べんりだ。

Đồ đựng này tiện cho việc để đông thức ăn.
21
賞味期限
しょうみきげん
Thời hạn sử dụng tốt nhất

この缶詰かんづめ賞味しょうみ期限きげんれている。

Món đồ hộp này đã hết thời hạn sử dụng tốt nhất.
22
手作り
てづくり
Tự tay làm, làm thủ công

あね手作てづくりケーキはプロのようなあじだ。

Bánh kem em gái tự làm có mùi vị như của đầu bếp chuyên nghiệp làm.
23
もてなす
Đối đãi, tiếp đãi

先日せんじつ手料理てりょうりでお客様をもてなした。

Hôm trước, tôi đã đãi khách bằng đồ ăn tự nấu.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối