Từ vựng N2 - Chủ đề Tính cách

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 11 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
人柄
ひとがら
Nhân cách, tính cách, tính tình

かれ人柄ひとがらがよく、友達ともだちがとてもおおい。

Anh ấy tính tình tốt đẹp, nên có rất nhiều bạn.
2
性質
せいしつ
Bản tính, tính chất

かれおだやかな性質せいしつ持ち主もちぬしだ。
②このいええにくい性質せいしつ材料ざいりょうてられている。

①Anh ấy là người có bản tính ôn hòa. ②Căn nhà này được xây bằng vật liệu có tính khó cháy.
3
向く
むく
Phù hợp, quay về hướng

わたし性格せいかくてき教師きょうしいているとおもう。
名前なまえばれたので、こえがするほういた。

①Tôi nghĩ tính mình phù hợp với giáo viên. ②Vì được gọi tên nên tôi quay về hướng có tiếng gọi.
4
温厚な
おんこうな
Hòa nhã, ôn hòa

あにむかしから温厚おんこう人柄ひとがらで、だれからもかれている。

Anh trai tôi là người có tính hòa nhã từ xưa nên bất kỳ ai cũng quý mến.
5
社交的な
しゃこうてきな
Có tính xã giao

いもうと人見知ひとみしりなわたしちがって、とても社交しゃこうてきだ。

Em gái tôi rất xã giao, khác với tôi rất nhút nhát.
6
活発な
かっぱつな
Hoạt bát

あの姉妹しまいあねはおとなしく、いもうととは活発かっぱつだ。

Người chị trong hai chị em đó thì trầm tĩnh, còn cô em thì hoạt bát.
7
頑固<な>
がんこ<な>
Sự bướng bỉnh, ngoan cố

わたし頑固がんこ性格せいかくちち遺伝いでんだ。(ナ形)

Tính bướng bỉnh của tôi là di truyền từ bố.
8
素朴な
そぼくな
Chất phát, quê mùa, thô kệch

かれむかしから派手はでなことがきらいので、素朴そぼく性格せいかくだ。

Anh ấy tính cách chất phát, từ xưa đã ghét những gì lòe loẹt.
9
無邪気<な>
むじゃき<な>
Sự ngây thơ, trong sáng

彼女かのじょどものように無邪気むじゃき性格せいかくだ。(け形)

Cô ấy tính cách ngây thơ như trẻ con.
10
謙虚な
けんきょな
Khiêm nhường, khiêm tốn

わたし上司じょうしだれに対しても謙虚けんきょだ。

Cấp trên của tôi khiêm nhường với bất kỳ ai.
11
無口<な>
むくち<な>
Tính ít nói, kín tiếng

わたしはおしゃべりなので、無口むくちひときだ。(ナ形)

Tôi hay trò chuyện nên thích người ít nói.
12
人見知り<する>
ひとみしり<する>
Tính nhút nhát, bẽn lẽn

人見知ひとみしりする性格せいかくなので、友達ともだちすくない。

Vì tính cách nhút nhát nên tôi ít bạn.
13
おく病<な>
おくびょう<な>
Tính nhát gan

おく病な性格せいかくえて、いろいろなことに挑戦ちょうせんしかたい。(け形)

Tôi muốn thay đổi tính cách nhát gan để thử thách làm nhiều việc.
14
大胆な
だいたんな
Bạo dạn, táo bạo

おく病な性格せいかくなので、大胆だいたんひとがうらやましい。

Vì tính cách nhút nhát nên tôi rất ghen tỵ với người bạo dạn.
15
なれなれしい
Suồng sã

かれはじめてったのに、なれなれしいひとだ。

Lần đầu tiên gặp mà anh ấy thật suồng sã.
16
厚かましい
あつかましい
Đanh đá, đáo để

彼女かのじょが、あんなにあつかましいひととはらなかった。

Tôi không biết cô ấy là người đanh đá đến thế.
17
欲張り<な>
よくばり<な>
Tính tham lam, tham lam

いもうと欲張よくばりで、なんでもしがる。(ナ形)

Em gái tôi tham lam, cái gì cũng muốn.
18
ねばり強い
ねばりづよい
Kiên nhẫn, kiên trì

あきらめず、ねばり強く頑張がんばろう。

Không bỏ quộc, hãy cố gắng kiên trì.
19
大ざっぱな
おおざっぱな
Đại khái, sơ sài

かれおおざっぱな性格せいかくだが、お金についてはけちだ。

Anh ấy tính tình đại khái nhưng lại keo kiệt chuyện tiền nong.
20
だらしない
Lôi thôi, bừa bãi, lỏng lẻo, yếu đuối

①あのひと服装ふくそうは、いつもだらしない。
部下ぶか注意ちゅういできないなんて、部長ぶちょうはだらしない。

①Trang phục của người đó lúc nào cũng lôi thôi. ②Không thể lưu ý được cấp dưới thì trưởng phòng thật yếu đuối.
21
ルーズな
Lỏng lẻo, lề mề

かれ時間じかんにルーズで、いつもひとたせる。

Anh ấy giờ giấc lề mề, lúc nào cũng bắt người khác đợi.
22
短気<な>
たんき<な>
Tính nóng nảy, nóng nảy

すぐにおこ短気たんきひととは偫えない。(ナ形)

Tôi không thể giao tiếp với người tính khí nóng nảy, hay giận.
23
ひきょう<な>
Sự bần tiện, hèn hạ

かれのやり方はひきょうだ。(け形)

Cách làm của anh ta thật hèn hạ.
24
ブライド
Lòng kêu hánh, tự hào

いもうとは、かなりプライドがたかい。

Em gái tôi lòng kêu hãnh rất cao.
25
典型的な
てんけいてきな
Mang tính điển hình

かれはまじめで時間じかんきびしい。典型てんけいてき日本人にほんじんだ。

Anh ấy nghiêm túc và nghiêm khắc trong thời gian. Là người Nhật điển hình.
26
要領
ようりょう
Sự nắm bắt công việc, thao tác

今年ことし新入しんにゅう社員しゃいん要領ようりょうがいい。

Nhân viên mới năm nay nắm bắt công việc tốt.
27
乗り
のり
Sự hòa nhập, hòa đồng

彼女かのじょりがいいので、すぐ友達ともだちができる。

Cô ấy hòa nhập tốt nên có thể kết bạn ngay.
28
物事
ものごと
Sự vật sự việc

かれ物事ものごとをじっくりと観察かんさつして、判断はんだんする。

Anh ấy chăm chú quan sát sự việc rồi quyết định.
29
反面
はんめん
Mặt trái, mặt khác, phản diện

彼女かのじょ温厚おんこう反面はんめんつめたいところもある。

Cô ấy một mặt nồng ấm nhưng mặt khác, cũng có điểm lạnh lùng.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối