Từ vựng N2 - Chủ đề Công việc

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 6 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
ビジネス
Công việc, kinh doanh

日本にほんでビジネスチャンスをつかみたい。

Tôi muốn nắm bắt cơ hội kinh doanh ở Nhật.
2
就く
つく
Đạt được (công việc)

希望きぼうしていた仕事しごとくことができた。

Tôi đã được công việc mình mong muốn.
3
生きがい
いきがい
Đáng sống, ý nghĩa sống

仕事しごときがいをかんじている。

Tôi cảm thấy ý nghĩa trong công việc.
4
やりがい
Đáng làm, giá trị

給料きゅうりょうよりやりがいが大切たいせつだ。

Gía trị việc làm quan trọng hơn tiền lương.
5
抱く
いだく
Ôm ấp

ゆめいて、日本にほんはたらいている。

Tôi ôm ấm ước mơ và làm việc tại Nhật.
6
打ち合わせ<する>
うちあわせ<する>
Sự gặp gỡ bàn bạc, buổi trao đổi

今日きょうは3から打ち合うちあわせがある。

Hôm nay có buổi trao đổi từ 3 giờ.
7
アポイント
Cuộc hẹn gặp

メールで打ち合うちあわせのアポイントをった。

Tôi đã hẹn gặp trao đổi qua e-mail.
8
応対<する>
おうたい<する>
Sự trả lời, ứng tiếp

今日きょうあさから電話でんわ応対おうたいいそがしい。

Hôm nay bận bịu từ sáng với việc trả lời điện thoại.
9
伝言<する>
でんごん<する>
Tin nhắn, lời nhắn

部長ぶちょう伝言でんごんをお願いできますか。

Vui lòng để tin nhắn cho trưởng phòng giùm tôi được không?
10
改めて
あらためて
Lúc khác

あらためてこちらからご連絡れんらくします。

Tôi sẽ liên lạc lại vào lúc khác.
11
じかに
Trực tiếp

このけん上司じょうしにじかに報告ほうこくしたほうがいい。

Nên báo cáo trực tiếp vấn đề này với cấp trên thì tốt hơn.
12
プロジェクト
Dự án

おおきなプロジェクトが、もうすぐはじまる。

Dự án lớn sắp bắt đầu.
13
意図<する>
いと<する>
Ý đồ

プロジェクトが意図いとしたとおりにすすまない。

Dự án không tiến triển theo như ý đồ.
14
新たな
あらたな
Mới

あらたなプロジェクトがすすんでいる。

Dự án mới đang tiến triển.
15
組む
くむ
Tổ chức, phối hợp

先輩せんぱいとチームをんで、あたらしい企画きかくげる。

Tôi kết hợp với người đàn anh và đưa ra kế hoạch mới.
16
取り引き<する>
とりひき<する>
Giao dịch, quan hệ làm ăn

うちの会社かいしゃ一流いちりゅう企業きぎょう取り引とりひきがある。

Công ty tôi có quan hệ làm ăn với doanh nghiệp hàng đầu.
17
依頼<する>
いらい<する>
Yêu cầu, nhờ, đề nghị

デザイナーにパンフレットのデザインを依頼いらいする。

Yêu cầu nhà thiết kế thiết kế tập san giới thiệu.
18
任せる
まかせる
Giao phó

つぎのプロジェクトをまかされた。

Tôi được giao phó dự án sắp tới.
19
引き受ける
ひきうける
Tiếp nhận, nhận lời, đảm nhận

仕事しごと依頼いらい引き受ひきうけた。

Tôi nhận lời đề nghị công việc.
20
こなす
Nắm vững, tiếp thu

彼女かのじょはいつもスマートに仕事しごとをこなす。

Cô ấy luôn tiếp thu công việc một cách thông minh.
21
成果
せいか
Thành quả

上司じょうし仕事しごと成果せいかをほめられた。

Tôi được cấp trên khen ngợi thành quả trong công việc.
22
達成<する>
たっせい<する>
Sự đạt thành

売り上うりあ目標もくひょう達成たっせいするために努力どりょくしている。

Tôi nỗ lực để đạt mục tiêu doanh số bán ra.
23
作業<する>
さぎょう<する>
Thao tác, tác nghiệp, công việc

かれは、いつも効率こうりつよく企業きぎょうすすめる。

Anh ấy luôn có thể tiến hành thao tác công việc hiệu quả.
24
保留<する>
ほりゅう<する>
Sự bảo lưu, hoãn lại

このけんは、しばらく保留ほりゅうさせてください。

Về vấn đề này, vui lòng cho tôi bảo lưu một thời gian .
25
やり直す
やりなおす
Làm lại

ミスがつかったので、もう一度やり直した。

Vì phát hiện ra lỗi sai nên tôi đã làm lại lần nữa.
26
けん
Vụ, trường hợp, vấn đề, công việc

先日せんじつけん、お返事へんじおくれ、申し訳もうしわけございませんでした。

Trường hợp hôm trước, tôi hồi âm trễ, thành thật xin lỗi.
27
急用
きゅうよう
Công việc gấp

急用きゅうようができ、午後ごご会議かいぎられなくなった。

Vì có việc gấp nên tôi không thể đến buổi họp buổi chiều.
28
至急
しきゅう
Cấp tốc, khẩn cấp

至急しきゅう、この資料しりょうをコピーしてください。

Hãy cấp tốc photo tài liệu này.
29
手順
てじゅん
Trình tự, thứ tự

仕事しごと手順てじゅんはやおぼえたい。

Tôi muốn nhanh chóng nhớ trình tự công việc.
30
移動<する>
いどう<する>
Sự di chuyển

こん移動いどうちゅうなので、あと連絡れんらくします。

Bây giờ tôi đang di chuyển, sẽ liên lạc sau.
31
大工
だいく
Thợ mộc, thợ xây

大工だいくになって、自分じぶんいえてたい。

Tôi muốn thành thợ xây để xây nhà của mình.
32
ガードマン
Người bảo vệ

身分みぶん証明しょうめいしょわすれて、ガードマンにめられた。

Tôi quên thẻ chứng minh nhân dân nên bị bảo vệ chặn lại.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối