Từ vựng N2 - Chủ đề Công việc
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 6 | Bài 3
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
ビジネスCông việc, kinh doanh |
|
2
|
就くつくĐạt được (công việc) |
|
3
|
生きがいいきがいĐáng sống, ý nghĩa sống |
|
4
|
やりがいĐáng làm, giá trị |
|
5
|
抱くいだくÔm ấp |
|
6
|
打ち合わせ<する>うちあわせ<する>Sự gặp gỡ bàn bạc, buổi trao đổi |
|
7
|
アポイントCuộc hẹn gặp |
メールで |
8
|
応対<する>おうたい<する>Sự trả lời, ứng tiếp |
|
9
|
伝言<する>でんごん<する>Tin nhắn, lời nhắn |
|
10
|
改めてあらためてLúc khác |
|
11
|
じかにTrực tiếp |
この |
12
|
プロジェクトDự án |
|
13
|
意図<する>いと<する>Ý đồ |
プロジェクトが |
14
|
新たなあらたなMới |
|
15
|
組むくむTổ chức, phối hợp |
|
16
|
取り引き<する>とりひき<する>Giao dịch, quan hệ làm ăn |
うちの |
17
|
依頼<する>いらい<する>Yêu cầu, nhờ, đề nghị |
デザイナーにパンフレットのデザインを |
18
|
任せるまかせるGiao phó |
|
19
|
引き受けるひきうけるTiếp nhận, nhận lời, đảm nhận |
|
20
|
こなすNắm vững, tiếp thu |
|
21
|
成果せいかThành quả |
|
22
|
達成<する>たっせい<する>Sự đạt thành |
|
23
|
作業<する>さぎょう<する>Thao tác, tác nghiệp, công việc |
|
24
|
保留<する>ほりゅう<する>Sự bảo lưu, hoãn lại |
この |
25
|
やり直すやりなおすLàm lại |
ミスが |
26
|
件けんVụ, trường hợp, vấn đề, công việc |
|
27
|
急用きゅうようCông việc gấp |
|
28
|
至急しきゅうCấp tốc, khẩn cấp |
|
29
|
手順てじゅんTrình tự, thứ tự |
|
30
|
移動<する>いどう<する>Sự di chuyển |
|
31
|
大工だいくThợ mộc, thợ xây |
|
32
|
ガードマンNgười bảo vệ |
|
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Bài 3 Người quen, mối quan hệ giao tiếp
Bài 5 Mối quan hệ (trở nên) xấu đi
Chapter 2
Đời sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Phố xá
Bài 2 Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)
Chapter 5
Tại trường học
Bài 5 Máy tính (Điện thoại thông minh)
Chapter 6
Tại công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 7
Yêu thích
Chapter 8
Thiên nhiên - Thư giãn
Chapter 9
Vì sức khỏe
Chapter 10
Tin tức
Chapter 11
Trạng thái - Hình ảnh
Chapter 12
Cách nói dễ nhầm lẫn