Từ vựng N2 - Chủ đề Tìm việc, việc làm

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 6 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
求人
きゅうじん
Tìm người

求人きゅうじんのサイトをチェックする。

Kiểm tra trang web tuyển người.
2
志望<する>
しぼう<する>
Nguyện vọng

Aしゃ営業えいぎょう志望しぼうしている。

Tôi có nguyện vọng vào ban kinh doanh của công ty A.
3
エントリー<する>
Sự vào, tiến vào, dự tuyển

いくつかの企業きぎょうにエントリーした。

Tôi đã dự tuyển vào kinh doanh.
4
携わる
たずさわる
Làm việc có liên quan

福祉ふくし仕事しごとたずさわりたい。

Tôi muốn làm việc có liên quan đến công việc phúc lợi.
5
生かす
いかす
Phát huy, tận dụng

専門せんもんかせる仕事しごとをしたい。

Tôi muốn làm công việc có thể phát huy chuyên môn.
6
貴社
きしゃ
Quý công ty

ぜひ、貴社きしゃはたらかせていただきたいです。

Xin vui lòng cho tôi được làm việc ở quý công ty.
7
御中
おんちゅう
Kính gửi

会社かいしゃへの手紙てがみには会社かいしゃめいあとに「御中おんちゅう」とく。

Thư gửi cho công ty thi viết '御中' sau tên công ty.
8
動機
どうき
Động cơ

面接めんせつ志望しぼう動機どうきをうまくつたえる。

Trong buổi phỏng vấn, truyền đạt tốt động cơ nguyện vọng.
9
熱意
ねつい
Thành ý, nhiệt tình

面接めんせつでは入社にゅうしゃしたいという熱意ねついせた。

Trong buổi phỏng vấn, tôi đã cho thấy thành ý muốn vào công ty.
10
学歴
がくれき
Lý lịch học tập

履歴りれきしょ学歴がくれき資格しかくく。

Viết lý lịch học tập và chứng chỉ trong sơ yếu lý lịch.
11
不問
ふもん
Không hỏi

求人きゅうじん広告こうこく経験けいけん不問ふもんいてある。

Ở quảng cáo tuyển người có viết không đòi hỏi kinh nghiệm.
12
制限<する>
せいげん<する>
Sự hạn chế, giới hạn

求人きゅうじん広告こうこく年齢ねんれい制限せいげんいていない。

Ở quảng cáo tuyển người, không viết giới hạn độ tuổi.
13
特技
とくぎ
Sở trường, kỹ năng đặc biệt

わたし趣味しゅみ特技とくぎは、テニスと料理りょうりです。

Sở thích, sở trường của tôi là quần vợt và nấu ăn.
14
協調<する>
きょうちょう<する>
Sự hòa đồng, hợp tác

面接めんせつでは、同僚どうりょう協調きょうちょうできるかをチェックされる。

Ở buổi phỏng vấn, sẽ được kiểm tra có thể hợp tác với đồng nghiệp không.
15
肝心な
かんじんな
Chủ yếu, cốt lõi

日本にほん会社かいしゃでは協調きょうちょうせい肝心かんじんだ。

Ở công ty Nhật, tính hợp tác là cốt lõi.
16
精一杯
せいいっぱい
Hết sức mình, dốc hết sức

志望しぼう会社かいしゃ採用さいようされたら、精一杯せいいっぱいりたい。

Nếu được tuyển vào công ty đúng nguyện vọng, tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
17
アビール<する>
Sự giới thiệu, làm nổi bật

面接めんせつ上手じょうずに盼をアピールできるか心配しんぱいだ。

Tôi lo lắng không biết liệu có thể giới thiệu tốt trong buổi phỏng vấn không.
18
対応<する>
たいおう<する>
Sự ứng xử, trả lời

面接めんせつ質問しつもんに、しっかり対応たいおうできたとおもう。

Tôi nghĩ mình đã trả lời tốt các câu hỏi trong buổi phỏng vấn.
19
合同<する>
ごうどう<する>
Sự kết hợp, chung, tập thể

いろいろな企業きぎょう合同ごうどう説明せつめいかい参加さんかした。

Tôi đã tham gia nhiều buổi thuyết minh tập thể của nhiều doanh nghiệp khác nhau.
20
望ましい
のぞましい
Được mong muốn, kỳ vọng

この会社かいしゃでは語学ごがくのできるひとのぞましいそうだ。

Nghe nói công ty này muốn tuyển người có khả năng về ngôn ngữ.
21
好ましい
このましい
Được ưa chuộng, đáng mến

面接めんせつにはくろこんのスーツがこのましい。

Trong buổi phỏng vấn, đồ vest đen hay xanh đậm thì được ưa chuộng.
22
公平<な>
こうへい<な>
Sự công bằng, công bằng

この会社かいしゃ採用さいよう公平こうへいめられる。(ナ形)

Việc tuyển dụng của công ty này được quyết định công bằng.
23
せめて
ít nhất, tối thiểu

せめて、いちしゃだけでも内定ないていしい。

Tôi mong tối thiểu cũng được một công ty quyết định nội bộ.
24
受け取る
うけとる
Nhận được

だいいち志望しぼうだった企業きぎょうから、通知つうち受け取うけとつた。

Tôi đã nhận được thông báo từ doanh nghiệp nguyện vọng 1.
25
内定<する>
ないてい<する>
Quyết định nội bộ, tạm quyết định (thường dùng trong tuyển dụng)

みっつの会社かいしゃから内定ないていをもらった。

Tôi đã nhận quyết định nội bộ từ 3 công ty.
26
辞退<する>
じたい<する>
Sự từ chối

だいいち志望しぼう会社かいしゃ以外いがいは、すぐに辞退じたいした。

Ngoài công ty đúng nguyện vọng 1, tôi đã từ chối (các công ty khác) ngay.
27
契約<する>
けいやく<する>
Hợp đồng

希望きぼうしていた会社かいしゃ契約けいやくできて、うれしい。

Được hợp đồng với công ty mình có nguyện vọng, tôi rất vui.
28
入社<する>
にゅうしゃ<する>
Sự vào công ty

4がつ入社にゅうしゃが、とてもたのしみだ。

Tôi rất mong đến ngày vào công ty vào tháng 4.
29
心得る
こころえる
Thấu hiểu, nhận thức

社会しゃかいじん学生がくせいとのちがいを心得こころえておく。

Nhận thức sự khác biệt giữa người đã đi làm và sinh viên.
30
社会人
しゃかいじん
Người đi làm, người đã ra ngoài xã hội

先輩せんぱいから社会しゃかいじんとしての心得こころえおそわる。

Được người đàn anh dạy về nhận thức với tư cách người đi làm.
31
自覚<する>
じかく<する>
Tự giác

就職しゅうしょく社会しゃかいじんとしての自覚じかくとう。

Sau khi tìm việc, hãy tự giác với tư cách người đi làm.
32
いよいよ
Dần dần, rồi thì, cuối cùng

いよいよ、はるから社会しゃかいじんだ。

Rồi thì tôi cũng là người đi làm từ mùa xuân.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối