Từ vựng N2 - Chủ đề Rắc rối, sự cố

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
騒音
そうおん
Tiếng động, tiếng ồn

騒音そうおんめぐって、アパートでトラブルがきている。

Xoay quanh tiếng ồn, ở căn hộ đã xảy ra xích mích.
2
続出<する>
ぞくしゅつ<する>
Sự liên tục xuất hiện, xảy ra

最近さいきん近所きんじょでのトラブルが続出ぞくしゅつしている。

Gần đây, xích mích láng giềng liên tục xảy ra.
3
思わず
おもわず
Bất giác bất chợt

ちかくで大声おおごえこえたので、おもわずまどからそとた。

Do nghe tiếng động lớn gần đây, tôi bất giác nhìn ra ngoài từ cửa sổ.
4
一方
いっぽう
Một chiều, mặt khác, đơn phương

近所きんじょ人間にんげん関係かんけい悪化あっかする一方いっぽうだ。
一方いっぽうはなしだけをいても、問題もんだい解決かいけつしない。

①Mối quan hệ với hàng xóm cứ trở nên xấu. ②Có nghe chuyện của một phía cũng không thể giải quyết vấn đề.
5
対立<する>
たいりつ<する>
Sự đối lập

ごみ捨てが原因げんいん近所きんじょ同士どうし対立たいりつしている。

Vì lý do vứt rác mà cùng là hàng xóm với nhau trở nên đối lập.
6
拒否<する>
拒否<する>
Sự phủ nhận, bác bỏ, từ bỏ

かれらは話し合はなしあいを拒否きょひした。

Họ từ chối nói chuyện với nhau.
7
訴える
うったえる
Khiếu nại, kiện, kêu, móc

騒音そうおんトラブルで相手あいてうったえる。
彼女かのじょ昨日きのうから頭痛ずつううったえている。

①Do xích mích tiếng ồn mà toi đã khởi kiện bên kia. ②Cô ấy kêu đau đầu từ hôm qua.
8
裁判<する>
さいばん<する>
Sự xét xử, kết án

できれば裁判さいばんなど、したくない。

Nếu được tôi không muốn xét xử này nọ.
9
関わる
かかわる
Liên quan, ảnh hưởng

①あのひとにはかかわらないほうがいい。
いのちかかわるような、けがではない。

①Với người đó thì không nên liên quan. ②Không phải là vết thương ảnh hưởng đến tính mạng.
10
はねる
Văng, bắn, nhảy

くるまとおったとき、どろがはねてスカートがよごれた。

Khi xe chạy ngang qua, bùn bắn lên làm cái váy bị bơ.
11
犯罪
はんざい
Tội phạm

最近さいきん、このあたりで犯罪はんざいえている。

Gần đây, khu vực này tội phạm tăng lên.
12
暴れる
あばれる
Tức giận, gây ầm ĩ, quậy phá

駅前えきまえおとこあばれている。

Trước nhà ga, người đàn ông đang gây ầm ĩ.
13
乱暴<な/する>
らんぼう<な/する>
Sự bạo loạn, thô lỗ, thô bạo

かれおこって、ドアを乱暴らんぼうめた。

Anh ấy tức giận và đóng cửa một cách thô bạo.
14
暴力
ぼうりょく
Sự bạo lực

どんな理由りゆうがあっても、暴力ぼうりょくはいけない。

Dù có lý do gì đi nữa, bạo lực là không được.
15
おどかす
Dọa, đe dọa, hù dọa

①このままでは合格ごうかくしないと、おやにおどかされた。
くら場所ばしょ友達ともだちをおどかした。

①Tôi bị bố mẹ đe dọa nếu cứ như vầy mà không đậu thì không được. ②Tôi hù người bạn ở chỗ tối.
16
進入<する>
しんにゅう<する>
Sự xâm nhập, đột nhập

犯人はんにんは、このまどから進入しんにゅうしたようだ。

Hình như thủ phạm đột nhập từ cửa sổ.
17
のぞく
Nhìn trộm, loại trừ

あやしいおとこいえなかをのぞいている。

Người đàn ông khả nghi nhìn trộm trong nhà.
18
見知らぬ
みしらぬ
Không quen biết, lạ

見知みしらぬひと突然とつぜんこえをかけられた。

Tôi bị người lạ mặt cất tiếng gọi thình lình.
19
近寄る
ちかよる
Đến gần, tiến gần

うしろかららないおとこ近寄ちかよってきた。

Từ phía sau, người đàn ông không quen biết đến gần.
20
縮まる
ちぢまる
Ngắn lại, thu nhỏ

あまりにこわおもいをして、いのちちぢまった。

Sợ đến mức tuổi thọ ngắn lại.
21
無理やり
むりやり
Miễn cưỡng, bị ép buộc

くらみち無理むりやりバッグをられた。

Tôi bị ép lấy mất cái túi ở con đường tối.
22
捜査<する>
そうさ<する>
Sự điều tra

警察けいさつ事件じけん捜査そうさしている。

Cảnh sát đang điều tra vụ án.
23
確定<する>
かくてい<する>
Sự xác định

いろいろな証拠しょうこから、そのおとこ犯人はんにんだと確定かくていした。

Từ nhiều chứng cứ, đã xác định được người đàn ông đó là thủ phạm.
24
明らかな
あきらかな
Rõ ràng, minh bạch

あのおとこ犯人はんにんであることはあきらかだ。

Việc người đàn ông đó là thủ phạm đã rõ ràng.
25
一致<する>
いっち<する>
Sự thống nhất, giống nhau, nhất trí

犯人はんにん特徴とくちょう証言しょうげんしゃはなし一致いっちした。

Đặc trưng của thủ phạm và lời nói của nhân chứng thống nhất với nhau.
26
自ら
みずから
Tự mình

犯人はんにんみずか警察けいさつあらわれた。

Thủ phạm đã tự mình xuất hiện ở chỗ cảnh sát.
27
居場所
いばしょ
Nơi ở

犯人はんにん居場所いばしょが、わかった。

Đã biết được nơi ở của thủ phạm.
28
持ち主
もちぬし
Chủ nhân

警察けいさつ自転車じてんしゃちまを調しらべている。

Cảnh sát đang điều tra chủ nhân của chiếc xe đạp.
29
あくまで[も]
Kiên trì đến cùng, gì thì gì

事件じけん解決かいけつするまで、あくまで捜査そうさつづける。
②この金額きんがくはあくまでも目安めやすで、変更へんこう可能かのうせいがある。

①Cho đến khi giải quyết được vụ án, tiếp tục điều tra đến cùng. ②Số tiền này gì thì gì cũng chỉ là ước chừng, có thể thay đổi.
30
実に
じつに
Quả thực

これはじつ不思議ふしぎ事件じけんだ。

Đây quả thực là vụ án bí ẩn.
31
困難<な>
こんなん<な>
Sự khó khắn, vất vả

かれおおくの困難こんなん乗り越のりこえて、頑張がんばっている。
警察けいさつ困難こんなん事件じけんひとつひとつ解決かいけつする。

Anh ấy cố gắng vượt qua nhiều khó khăn. / Cảnh sát giải quyết vụ án khó khăn từng chút một.
32
改める
あらためる
Sửa đổi, cải thiện, đổi mới

かれいま生活せいかつあらため、まじめにらしている。

Bây giờ anh ấy thay đổi sinh hoạt, sống nghiêm túc.
33
ようやく
Cuối cùng rồi cũng

20ねんまえこった事件じけんがようやく解決かいけつした。

Vụ án xảy ra 20 năm trước cuối cùng cũng được giải quyết.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối