Từ vựng N2 - Chủ đề Rắc rối, sự cố
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 1
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
騒音そうおんTiếng động, tiếng ồn |
|
2
|
続出<する>ぞくしゅつ<する>Sự liên tục xuất hiện, xảy ra |
|
3
|
思わずおもわずBất giác bất chợt |
|
4
|
一方いっぽうMột chiều, mặt khác, đơn phương |
① |
5
|
対立<する>たいりつ<する>Sự đối lập |
ごみ捨てが |
6
|
拒否<する>拒否<する>Sự phủ nhận, bác bỏ, từ bỏ |
|
7
|
訴えるうったえるKhiếu nại, kiện, kêu, móc |
① |
8
|
裁判<する>さいばん<する>Sự xét xử, kết án |
できれば |
9
|
関わるかかわるLiên quan, ảnh hưởng |
①あの |
10
|
はねるVăng, bắn, nhảy |
|
11
|
犯罪はんざいTội phạm |
|
12
|
暴れるあばれるTức giận, gây ầm ĩ, quậy phá |
|
13
|
乱暴<な/する>らんぼう<な/する>Sự bạo loạn, thô lỗ, thô bạo |
|
14
|
暴力ぼうりょくSự bạo lực |
どんな |
15
|
おどかすDọa, đe dọa, hù dọa |
①このままでは |
16
|
進入<する>しんにゅう<する>Sự xâm nhập, đột nhập |
|
17
|
のぞくNhìn trộm, loại trừ |
|
18
|
見知らぬみしらぬKhông quen biết, lạ |
|
19
|
近寄るちかよるĐến gần, tiến gần |
|
20
|
縮まるちぢまるNgắn lại, thu nhỏ |
あまりに |
21
|
無理やりむりやりMiễn cưỡng, bị ép buộc |
|
22
|
捜査<する>そうさ<する>Sự điều tra |
|
23
|
確定<する>かくてい<する>Sự xác định |
いろいろな |
24
|
明らかなあきらかなRõ ràng, minh bạch |
あの |
25
|
一致<する>いっち<する>Sự thống nhất, giống nhau, nhất trí |
|
26
|
自らみずからTự mình |
|
27
|
居場所いばしょNơi ở |
|
28
|
持ち主もちぬしChủ nhân |
|
29
|
あくまで[も]Kiên trì đến cùng, gì thì gì |
① |
30
|
実にじつにQuả thực |
これは |
31
|
困難<な>こんなん<な>Sự khó khắn, vất vả |
|
32
|
改めるあらためるSửa đổi, cải thiện, đổi mới |
|
33
|
ようやくCuối cùng rồi cũng |
20 |
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Bài 3 Người quen, mối quan hệ giao tiếp
Bài 5 Mối quan hệ (trở nên) xấu đi
Chapter 2
Đời sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Phố xá
Bài 2 Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)
Chapter 5
Tại trường học
Bài 5 Máy tính (Điện thoại thông minh)
Chapter 6
Tại công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 7
Yêu thích
Chapter 8
Thiên nhiên - Thư giãn
Chapter 9
Vì sức khỏe
Chapter 10
Tin tức
Chapter 11
Trạng thái - Hình ảnh
Chapter 12
Cách nói dễ nhầm lẫn