Từ vựng N2 - Chủ đề Tai nạn
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 2
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
発生<する>はっせい<する>Sự phát sinh |
|
2
|
相次ぐあいつぐLiên tục, liên tiếp |
|
3
|
飛び出すとびだすChạy ra, nhảy ra, phóng ra |
いきなり、 |
4
|
一瞬いっしゅんKhoảnh khắc, trong khoảnh khắc |
それは |
5
|
あり得ないありえないKhông thể nào, không thể chấp nhận, không thể có |
こんなに |
6
|
荒っぽいあらっぽいThô lỗ, cẩu thả |
|
7
|
少年しょうねんThiếu niên |
|
8
|
取り締まりとりしまりSự quản chế, quản lý |
この |
9
|
防止<する>ぼうし<する>Sự đề phòng |
|
10
|
事情じじょうSự tình, tình hình |
① |
11
|
有無うむViệc có hay không |
|
12
|
目撃<する>もくげき<する>Sự mục kích, chứng kiến |
|
13
|
判断<する>はんだん<する>Sự đánh giá, phán đoán |
|
14
|
見逃すみのがすBỏ lỡ |
① |
15
|
行方ゆくえHành tung, hướng đi |
|
16
|
未だにいまだにĐến nay vẫn, bây giờ |
|
17
|
不明<する>ふめい<する>Sự không rõ, không minh bạch |
|
18
|
過失かしつSự cẩu thả, lơ đễnh, sai lầm |
|
19
|
誤るあやまるSai lầm, mắc lỗi |
|
20
|
もめるTranh chấp, cãi cọ |
|
21
|
予期<する>よき<する>Sự dự đoán |
その |
22
|
流すながすChảy, làm cho trôi đi, mở nhạc |
① |
23
|
爆発<する>ばくはつ<する>Vụ nổ |
|
24
|
抜くぬくLàm ẩu, cẩu thả, gỡ, tháo, nhổ, kéo |
① |
25
|
火災かさいHỏa hoạn, sự cháy |
|
26
|
消防車しょうぼうしゃXe chữa chaý |
|
27
|
少なくともすくなくともTối thiểu là, ít nhất cũng |
|
28
|
救助<する>きゅうじょ<する>Sự cứu giúp, cứu hộ |
|
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Bài 3 Người quen, mối quan hệ giao tiếp
Bài 5 Mối quan hệ (trở nên) xấu đi
Chapter 2
Đời sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Phố xá
Bài 2 Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)
Chapter 5
Tại trường học
Bài 5 Máy tính (Điện thoại thông minh)
Chapter 6
Tại công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 7
Yêu thích
Chapter 8
Thiên nhiên - Thư giãn
Chapter 9
Vì sức khỏe
Chapter 10
Tin tức
Chapter 11
Trạng thái - Hình ảnh
Chapter 12
Cách nói dễ nhầm lẫn