Từ vựng N2 - Chủ đề Tai nạn

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
発生<する>
はっせい<する>
Sự phát sinh

高速こうそく道路どうろおおきな事故じこ発生はっせいした。

Phát sinh tai nạn lớn trên đường cao tốc.
2
相次ぐ
あいつぐ
Liên tục, liên tiếp

いまだに飲酒いんしゅ運転うんてんほぼいでいる。

Đến nay lái xe trong tình trạng uống rượu vẫn liên tucj diễn ra.
3
飛び出す
とびだす
Chạy ra, nhảy ra, phóng ra

いきなり、自転車じてんしゃみち飛び出とびだしてきた。

Thình lình, chiếc xe đạp phóng ra đường.
4
一瞬
いっしゅん
Khoảnh khắc, trong khoảnh khắc

それは一瞬いっしゅん出来事できごとだった。
一瞬いっしゅん、そのひとむかし彼女かのじょえた。

Đó là sự kiện (diễn ra) trong khoảnh khắc. / Trong khoảnh khắc, tôi thấy người đó như bạn gái cũ.
5
あり得ない
ありえない
Không thể nào, không thể chấp nhận, không thể có

こんなにせま道路どうろでスピードをすなんて、ありない。

Chạy tốc độ nhanh ở con đường hẹp thế này thì thật không thể nào chấp nhận.
6
荒っぽい
あらっぽい
Thô lỗ, cẩu thả

かれ運転うんてんあらっぽいので、よく事故じここす。

Anh ta lái xe cẩu thả nên thường gây tai nạn.
7
少年
しょうねん
Thiếu niên

とし少年しょうねん運転うんてんして、事故じここした。

Thiếu niên 16 tuổi đã lái xe và gây tai nạn.
8
取り締まり
とりしまり
Sự quản chế, quản lý

この道路どうろ警察けいさつ取り締とりしまりがきびしくなっている。

Cảnh sát quản chế con đường này nghiêm ngặt hơn.
9
防止<する>
ぼうし<する>
Sự đề phòng

交通こうつう事故じこ防止ぼうしするために、警察けいさつ取り締とりしまっている。

Cảnh sát quản chế để đề phòng tai nạn giao thông.
10
事情
じじょう
Sự tình, tình hình

警察けいさつ運転うんてんしゅ事故じこ事情じじょういている。
山田やまだ教授きょうじゅ世界せかい経済けいざい事情じじょうくわしい。

①Cảnh sát đang hỏi tài xế về tình hình tai nạn. ②giáo sư Yamada am hiểu về tình hình kinh tế thế giới.
11
有無
うむ
Việc có hay không

警察けいさつ事故じこ目撃もくげきしゃ有無うむ調しらべている。

Cảnh sát đang điêù tra xem có người chứng kiến vụ tai nạn không.
12
目撃<する>
もくげき<する>
Sự mục kích, chứng kiến

事故じこ目撃もくげきしたひと警察けいさつさがしている。

Cảnh sát đang tìm người chứng kiến vụ tai nạn.
13
判断<する>
はんだん<する>
Sự đánh giá, phán đoán

警察けいさつはトラックの運転うんてんしゅ不注意ふちゅういだと判断はんだんした。

Cảnh sát phán đoán tài xế xe tải đã không cẩn thận.
14
見逃す
みのがす
Bỏ lỡ

一瞬いっしゅん出来事できごとだったので、犯人はんにん見逃みのがした。
かれおおきなビジネスチャンスを見逃みのがした。

①Do sự việc xảy ra trong khoảng khắc nên đã bỏ sót tội phạm. ②Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội kinh doanh lớn.
15
行方
ゆくえ
Hành tung, hướng đi

警察けいさつがGPSでげたくるま行方ゆくえっている。

Cảnh sát đang đuổi theo hướng đi của chiếc xe bỏ chạy bằng GPS.
16
未だに
いまだに
Đến nay vẫn, bây giờ

死亡しぼう事故じここした犯人はんにんいまだにつかまっていない。

Đến nay vẫn chưa bắt được tội phạm gây ra vụ án tử vong.
17
不明<する>
ふめい<する>
Sự không rõ, không minh bạch

事故じこ原因げんいんいまだに不明ふめいだ。(ナ形)

Nguyên nhân của vụ tai nạn đến nay vẫn chưa rõ.
18
過失
かしつ
Sự cẩu thả, lơ đễnh, sai lầm

かれ過失かしつによる事故じこで、逮捕たいほされた。

Anh ấy đã bị bắt do cẩu thả gây tai nạn.
19
誤る
あやまる
Sai lầm, mắc lỗi

はは運転うんてんあやまって、事故じここした。

Mẹ tôi mắc lỗi lái xe nên gây ra tai nạn.
20
もめる
Tranh chấp, cãi cọ

事故じこ現場げんば運転うんてんしゅ同士どうしがもめている。

Ở hiện trường tai nạn, tài xế các bên cùng tranh chấp.
21
予期<する>
よき<する>
Sự dự đoán

その事故じこまった予期よきできなかった。

Tai nạn đó hoàn toàn không thể dự đoán được.
22
流す
ながす
Chảy, làm cho trôi đi, mở nhạc

被害ひがいしゃおやなみだながして犯人はんにん逮捕たいほうったえた。
きな音楽おんがくながしながら、料理りょうりつくる。

①Bố mẹ nạn nhân chảy nước mắt đòi bắt tội phạm. ②Tôi vừa mở nhạc yêu thích, vừa nấu ăn.
23
爆発<する>
ばくはつ<する>
Vụ nổ

おおきな化学かがく工場こうじょう爆発ばくはつした。

Nhà máy hóa học lớn đã phát nổ.
24
抜く
ぬく
Làm ẩu, cẩu thả, gỡ, tháo, nhổ, kéo

工事こうじいたことでだい事故じここった。
②お風呂ふろのお湯をく。

①Do xây dựng cẩu thả mà tai nạn lớn đã xảy ra. ②Tháo nước ở bồn tắm.
25
火災
かさい
Hỏa hoạn, sự cháy

工場こうじょう爆発ばくはつがあり、火災かさい発生はっせいした。

Có vụ nổ ở nhà máy và phát sinh hỏa hoạn.
26
消防車
しょうぼうしゃ
Xe chữa chaý

消防車しょうぼうしゃなんだい工場こうじょうかっている。

Đến mấy xe chữa cháy đang hướng đến nhà máy.
27
少なくとも
すくなくとも
Tối thiểu là, ít nhất cũng

爆発ばくはつすくなくとも5にんだいけがをした。

Ít nhất 5 người bị thương nặng trong vụ nổ.
28
救助<する>
きゅうじょ<する>
Sự cứu giúp, cứu hộ

事故じこ被害ひがいしゃは、すぐに救助きゅうじょされた。

Nạn nhân của vụ tai nạn đã được cứu hộ ngay lập tức.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối