Từ vựng N2 - Chủ đề Đại học, Cao học

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 5 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
受講<する>
じゅこう<する>
Sự học, dự học

田中たなか教授きょうじゅ講義こうぎ受講じゅこうすることにした。

Tôi quyết định dự học giờ của giáo sư Tanaka.
2
書き留める
かきとめる
Ghi chép lại

講義こうぎ内容ないようを、しっかり書き留かきとめる。

Tôi ghi chép nội dung bài học một cách đầy đủ.
3
目標
もくひょう
Mục tiêu

経営けいえいがくまなび、会社かいしゃ経営けいえいするのがわたし目標もくひょうだ。

Học kinh doanh và kinh doanh công ty là mục tiêu của tôi.
4
心構え
こころがまえ
Sự chuẩn bị tinh thần

大学だいがくでは積極せっきょくてきまなぼうとする心構こころがまえが必要ひつようだ。

Ở đại học cần có sự chuẩn bị tinh thần học hỏi một cách tích cực.
5
学問
がくもん
Học vấn

大学だいがく学問がくもんである。

Đại học là môi trường học vấn.
6
分野
ぶんや
Lĩnh vực

この大学だいがく科学かがく分野ぶんやられている。

Trường đại học này nổi tiếng về lĩnh vực khoa học.
7
取り組む
とりくみ
Nỗ lực, bắt tay (làm gì đó), đưa vào

来年らいねんあたらしい研究けんきゅう取り組とりくみたい。

Sang năm tôi muốn bắt tay vào nghiên cứu mới.
8
意欲
いよく
Ý chí, ,mong muốn, động lực

この大学だいがくには意欲いよくがある学生がくせいおおい。

Trường đại học này có nhiều sinh viên có ý chí.
9
思いつく
おもいつく
Nghĩ ra

セミナーに参加さんかして、論文ろんぶんのテーマをおもいついた。

Tôi tham gia hội thảo chuyên đề và nghĩ ra đề tài luận văn.
10
発明<する>
はつめい<する>
Phát minh

社会しゃかい役立やくだ機械きかい発明はつめいしたい。

Tôi muốn phát minh ra máy móc có ích cho xã hội.
11
分析<する>
ぶんせき<する>
Sự phân tích

データを分析ぶんせきして、結果けっかをレポートにまとめる。

Tôi phân tích dữ liệu và tóm tắt kết quả vào bài báo cáo.
12
継続<する>
けいぞく<する>
Sự kế thừa, kế tục

この研究けんきゅう継続けいぞくする価値かちがある。

Nghiên cứu này có giá trị kế thừa.
13
ほんの
Chỉ (một chút)

前回ぜんかいはほんのすこてんらず、合格ごうかくだった。

Lần trước chỉ vì thiếu một chút điểm mà tôi không đậu.
14
受け入れる
うけいれる
Tiếp nhận

最近さいきんでは、ほとんどの大学だいがく留学生りゅうがくせい受け入うけいれている。

Gần đây, hầu hết các trường đại học đều tiếp nhận du học sinh.
15
キャンパス
Khuôn viên

この大学だいがくのキャンパスは、とても活気かっきがある。

Khuôn viên trường đại học này rất sôi động .
16
休講<する>
きゅうこう<する>
(giờ học) được nghỉ

先生せんせい都合つごう今日きょう休講きゅうこうになった。

Do thời gian biểu của giáo viên nên giờ học hôm nay được nghỉ.
17
講師
こうし
giáo viên, người đứng lớp

大学だいがくには個性こせいてき講師こうしおおい。

Ở đại học có nhiều giáo viên cá tính.
18
学会
がっかい
Học hội

先週せんしゅう日本語にほんご学会がっかい出席しゅっせきした。

Tuần trước, tôi đã tham dự học hội tiếng Nhật.
19
わずか[な/に]
Chỉ một chút, ít ỏi

このゼミにれる学生がくせいは、ごくわずかだ。(ナ形)

Số sinh viên có thể vào khóa học chuyên đề này rất ít ỏi.
20
論理的な
ろんりてきな
Một cách hợp lý, lý luận

日本語にほんご論理ろんりてきぶんくのは大変たいへんだ。

Viết câu văn lý luận bằng tiếng Nhật thật khó.
21
論じる
ろんじる
Luận bàn, tranh luận

経済けいざい問題もんだいに関する意見いけんろんじる。

Tranh luận ý kiến liên quan đến vấn đề kinh tế.
22
引用<する>
いんよう<する>
Sự trích dẫn

他人たにん論文ろんぶん引用いんようするときにはルールがある。

Khi trích dẫn luận văn của nguời khác thì có quy định.
23
訳す
やくす
Dịch

論文ろんぶん英語えいごやくして、雑誌ざっし発表はっぴょうする。

Dịch luận văn sang tiếng Anh và công bố trên tạp chí.
24
編集<する>
へんしゅう<する>
Sự biên tập

このぶんすこ編集へんしゅう必要ひつようだ。

Đoạn văn này cần biên tập một chút.
25
要旨
ようし
Bản tóm lược, tóm tắt

レポートの要旨ようしを800程度ていどにまとめた。

Tôi đã tóm tắt bái tóm lược báo cáo trong khoảng 800 chữ.
26
明確な
めいかくな
Rành mạch, rõ ràng

論文ろんぶんではいたいことを明確めいかくにすることが重要じゅうようだ。

Trong luận văn, làm rõ điều mình muốn nói rất quan trọng.
27
挙げる
あげる
Đưa ra, nêu lên

具体ぐたいてきれいげて、論文ろんぶん主張しゅちょうをサポートする。

Đưa ra ví dụ cụ thể để hỗ trợ cho chủ trương của luận văn.
28
用いる
もちいる
Sử dụng, áp dụng

データをもちいて、問題もんだい分析ぶんせきする。

Sử dụng dữ liệu để phân tích vấn đề.
29
手書き
てがき
Bản viết tay, sự viết tay

手書てがきのレポートは受け付うけつけません。

Không tiếp nhận bài báo cáo viết tay.
30
一気に
いっきに
Một hơi, một mạch

レポートをにち一気いっきいた。

Tôi đã viết bài báo cáo một mạch trong 2 ngày.
31
完成<する>
かんせい<する>
Sự hoàn thành

なん書き直かきなおして、やっとレポートが完成かんせいした。

Tôi viết đi viết lại nhiều lần, cuối cùng cũng đã hoàn thành bài báo cáo.

JTest.net


Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè

Bài 3  Người quen, mối quan hệ giao tiếp

Bài 4  Người yêu

Bài 5  Mối quan hệ (trở nên) xấu đi


Chapter 2 Đời sống

Bài 1  Nơi ở

Bài 2  Tiền bạc

Bài 3  Bữa ăn

Bài 4  Mua sắm

Bài 5  Từ thể hiện thời gian


Chapter 3 Ở nhà

Bài 1  Buổi sáng

Bài 2  Công việc hàng ngày

Bài 3  Nấu ăn

Bài 4  Việc nhà

Bài 5  Chuyển nhà


Chapter 4 Phố xá

Bài 1  Phố xá

Bài 2  Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

Bài 3  Quê hương

Bài 4  Giao thông

Bài 5  Các ngành công nghiệp


Chapter 5 Tại trường học

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Thi cử

Bài 4  Đại học, Cao học

Bài 5  Máy tính (Điện thoại thông minh)


Chapter 6 Tại công ty

Bài 1  Tìm việc, việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Công việc

Bài 4  Quan hệ trên dưới

Bài 5  Nghỉ việc, chuyển chỗ làm


Chapter 7 Yêu thích

Bài 1  Thi đấu

Bài 2  Thời trang

Bài 3  Giải trí

Bài 4  Sách

Bài 5  Sở thích, ý thích


Chapter 8 Thiên nhiên - Thư giãn

Bài 1  Khí hậu và thời tiết

Bài 2  Bão, động đất

Bài 3  Thiên nhiên

Bài 4  Ngày nghỉ

Bài 5  Du lịch


Chapter 9 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể và sức khỏe

Bài 2  Trước khi đổ bệnh

Bài 3  Triệu chứng bệnh

Bài 4  Bệnh và điều trị

Bài 5  Làm đẹp


Chapter 10 Tin tức

Bài 1  Rắc rối, sự cố

Bài 2  Tai nạn

Bài 3  Chính trị

Bài 4  Xã hội

Bài 5  Thế giới, môi trường


Chapter 11 Trạng thái - Hình ảnh

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Cảm giác thoải mái

Bài 3  Cảm giác buồn bã

Bài 4  Hình ảnh tích cực

Bài 5  Hình ảnh tiêu cực


Chapter 12 Cách nói dễ nhầm lẫn

Bài 1  Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

Bài 2  Thành ngữ ② Đầu, mặt

Bài 3  Thành ngữ ③ Cơ thể

Bài 4  Phó từ

Bài 5  Cách nói nối