Từ vựng N2 - Chủ đề Cách nói nối
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 12 | Bài 5
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
それでDo đó, vì vậy |
|
2
|
そこでDo vậy |
|
3
|
するとThế là |
|
4
|
なぜならLý do là |
|
5
|
というのもLà bởi vì |
|
6
|
つまりNghĩa là |
|
7
|
いわゆるNói cách khác |
|
8
|
その上そのうえHơn nữa |
この |
9
|
そればかりかKhông chỉ vậy |
|
10
|
しかもChưa kể, hơn nữa |
|
11
|
またNgoài ra |
|
12
|
しかしNhưng |
けんかをして |
13
|
ところがTuy vậy, nhưng mà |
|
14
|
それでもDù vậy |
|
15
|
(それ)にもかかわらずVậy mà, bắt chấp (điều đó) |
この |
16
|
そうはいってもDù nói vậy |
|
17
|
それにしてはVậy mà |
|
18
|
一方いっぽうMặt khác, ngược lại |
A |
19
|
ただCó điều, tuy nhiên |
|
20
|
ただしTuy nhiên, nhưng |
テストは3 |
21
|
なおNgoài ra, hơn nữa, trái lại |
|
22
|
またはHoặc là |
お |
23
|
それともHay là |
|
24
|
ところでMà này, nhân tiện |
|
25
|
さてNào, và bây giờ |
さて、 |
26
|
それではBây giờ thì, vậy thì |
それでは、これで |
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Bài 3 Người quen, mối quan hệ giao tiếp
Bài 5 Mối quan hệ (trở nên) xấu đi
Chapter 2
Đời sống
Chapter 3
Ở nhà
Chapter 4
Phố xá
Bài 2 Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)
Chapter 5
Tại trường học
Bài 5 Máy tính (Điện thoại thông minh)
Chapter 6
Tại công ty
Bài 5 Nghỉ việc, chuyển chỗ làm
Chapter 7
Yêu thích
Chapter 8
Thiên nhiên - Thư giãn
Chapter 9
Vì sức khỏe
Chapter 10
Tin tức
Chapter 11
Trạng thái - Hình ảnh
Chapter 12
Cách nói dễ nhầm lẫn