Từ vựng N3 - Chủ đề Quanh cảnh thành phố

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 4 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
商店街
しょうてんがい
Phố thương mại

駅前えきまえおおきな商店しょうてんがいがある。

Trước của ga có phố thương mại lớn.
2
にぎやかな
Nhộn nhịp

商店しょうてんがいは、たくさんのひとでにぎやかだ。

Phố thương mại có nhiều người, nhộn nhịp.
3
高層ビル
こうそうビル
Tòa nhà cao tầng

このまちには、高層こうそうビルがない。

Ở thị trấn này không có tòa nhà cao tầng.
4
建つ
たつ
Được xây dựng, xây dựng

かわちかくに、高層こうそうマンションがった。

Gần sông có một chung cư cao tầng được xây.
5
水族館
すいぞくかん
Thủy cung

水族館すいぞくかんは、いつもどもでいっぱいだ。

Thủy cung bao giờ cũng đông trẻ em.
6
博物館
はくぶつかん
Bảo tàng

週末しゅうまつ博物館はくぶつかんはとてもんでいる。

Cuối tuần, bảo tàng rất đông.
7
出入り口(出入口)
でいりぐち(でいりぐち)
Lối / cửa ra vào

博物館はくぶつかん出入り口でいりぐちに、ポスターがはってある。

Áp-phích được dán ở lối ra vào của bảo tàng.
8
自動ドア
じどうドア
Cửa tự động

出入り口でいりぐちに、おおきな自動じどうドアがある。

Ở lối ra vaò có cửa tự động lớn.
9
入館料
にゅうかんりょう
Phí vào cửa

入館にゅうかんりょうは400えんです。

Phí vào cửa là 400 yên.
10
混雑<する>
こんざつ<する>
Sự đông đúc, đông nghịt

週末しゅうまつは、どこも混雑こんざつしている。

Cuối tuần ở đâu cũng đông nghịt.
11
行列
ぎょうれつ
Hàng người

人気にんきみせまえに、なが行列ぎょうれつができている。

Trước cửa tiệm được ưa thích, có một hàng người xếp dài.
12
休館日
きゅうかんび
Ngày nghỉ

この博物館はくぶつかん休館きゅうかんは、月曜日げつようびだ。

Ngày nghỉ của bảo tàng này là thứ hai.
13
ホール
Hội trường

のホールで、よくコンサートがひらかれる。

Những buổi hoà nhạc hay được tổ chức ở hội trường thành phố.
14
使用料
しようりょう
Phí sử dụng

このホールの使用しようりょうは、3時間じかん1まんえんだ。

Phí sử dụng hội trường này là 10 nghìn yên cho 3 tiếng đồng hồ.
15
無料
むりょう
Miễn phí

駅前えきまえ無料むりょう化粧けしょうひんをもらった。

Trước nhà ga, tôi được cho mỹ phẩm miễn phí.
16
老人ホーム
ろうじんホーム
Nhà dưỡng lão

公園こうえんちかくに、老人ろうじんホームができるそうだ。

Nghe nói gần công viên có xây nhà dưỡng lão.
17
目印
めじるし
Dấu, dấu hiệu nhận biết

A「そちらのちかくに、なに目印めじるしがありますか。」
B「そうですね。あかはしがあります。」

A: Ở gần đấy có gì làm dâú không? / B : Ừ nhỉ! Có cây cầu đỏ.
18
歩道橋
ほどうきょう
Cầu đi bộ qua đường

歩道橋ほどうきょうのぼると、まちがよくえる。

Nếu leo qua cầu đi bộ qua đường sẽ nhìn thấy rõ phố.
19
タワー
Tháp

スカイツリーは、日本にほん一番いちばんたかいタワーだ。

Skytree là tháp cao nhất ở Nhật Bản.
20
ライト
Ánh sáng, chiếu sáng

あのタワーはよる7になると、ライトがつく。

Tháp ấy cứ đến 7 giờ tối là có đèn chiếu sáng.
21
居酒屋
いざかや
Quán nhậu

このまちには、たくさん居酒屋いざかやがある。

Ở phố này có nhều quán nhậu.
22
八百屋
やおや
Cửa hàng rau quả

野菜やさい果物くだもの八百屋やおやう。

Rau và hoa quả thì tôi mua ở cửa hàng rau quả.
23
正面
しょうめん
Chính diện

パン正面しょうめんに、ちいさな本屋ほんやがある。

Chính diện cửa hàng bánh mì có một nhà hàng ngon.
24
そば
Bên cạnh

本屋ほんやのそばに、おいしいレランがある。

Bên cạnh hiệu sách có một nhà hàng ngon.
25
コンクリート
Bê tông

あのアパートは、コンクリートでできている。

Chung cư ấy được xây bằng bê tông.
26
地方
ちほう
Địa phương

この地方ちほうには、自然しぜんがたくさんある。

Địa phương này có nhiều phong cảnh tự nhiên.
27
地域
ちいき
Khu vực

この地域ちいきには、知り合しりあいがおおい。

Tôi có nhiều người quen biết ở khu vực này.
28
郊外
こうがい
Ngoại ô

いつか郊外こうがいに、にわのあるいえてたい。

Tôi muốn khi nào đó sẽ xây một căn nhà có sân vườn ở ngoại ô.
29
中心
ちゅうしん
Trung tâm, giữa

広場ひろば中心ちゅうしんに、きれいなはないている。

Hoa đẹp đang đua nở giữa trung tâm quảng trường.
30
移転<する>
いてん<する>
Sự di chuyển, di dời

市役所しやくしょ移転いてんするらしい。

Nghe nói, tòa nhà ủy ban sẽ được di dời.
31
工事<する>
こうじ<する>
Công trường xây dựng

3ねんくらいまえから、えき工事こうじをしている。

Đang tiến hành công trường xây dựng nhà ga từ khoảng năm trước.
32
空き地
あきち
Khu đất trống

うちのちかくの空き地あきちが、駐車ちゅうしゃじょうになった。

Khu đất trống ở gần nhà đã trở thành bãi đỗ xe.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế