Từ vựng N3 - Chủ đề Không sao chứ?

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 8 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
痛み
いたみ
Cơn đau, sự đau đớn

からだいたみは、なにかのサインだ。

Đau người là một dấu hiệu gì đó.
2
頭痛
ずつう
Đau đầu

頭痛ずつうがひどいので、今日きょう会社かいしゃやすみます。

Vì đau đầu quá nên hôm nay tôi nghỉ làm.
3
腹痛
ふくつう
Đau bụng

腹痛はらいたがひどくて、学校がっこうけなかった。

Đau bụng nặng khiến tôi không thể đến trường được.
4
はげしい
Dữ dội

はげしい頭痛ずつうがしたので、病院びょういんてもらった。

Đau đầu dữ dội nên tôi đi khám ở bệnh viện.
5
異常<な>
いじょう<な>
Sự bất thường (bất thường)

医者いしゃてもらったが、異常いじょうはなかった。
このいたみは異常いじょうだ。

Bác sỹ đã khám cho tôi nhưng không có gì bất thường. Cơn đau này không bình thường.
6
めまい
Chóng mặt

きゅう立ち上たちあがったら、めまいがした。

Tự dưng đứng phắt dậy là bị chóng mặt.
7
やけど<する>
Bỏng

なべのお湯でやけどした。

Bị bỏng vì nước sôi trong nồi.
8
吐く
はく
Nôn

ばんごはんにべたものいてしまった。

Tôi nôn ra những thứ đã ăn trong bữa tối.
9
吐き気
はきけ
Buồn nôn

吐き気はきけがするので、なにべられない。

Buồn nôn nên chẳng ăn được gì.
10
(痛みが)とれる
(いたみが)とれる
Hết (đau)

くすりんでも、なかなかいたみがとれない。

Uống thuốc rồi mà mãi không hết đau.
11
インフルエンザ
Cúm

全国ぜんこくで、インフルエンザが流行りゅうこうしている。

Dịch cúm đã lan tràn trên khắp cả nước.
12
ウイルス
Vi rút

今年ことしのインフルエンザのウイルスは、とてもつよいようだ。

Vi rút cúm năm nay có vẻ rất mạnh.
13
ふるえる
Run

さむくて、からだがふるえた。

Lạnh run cả người.
14
うなる
Rên rỉ

ゆうべは39ねつがあって、ずっとうなっていた。

Tối qua tôi sốt đến 39 độ nên rên rỉ suốt.
15
苦しむ
くるしむ
Khổ sở

はや病院びょういんけば、こんなにくるしまなかったのに。

Nếu đi bệnh viện sớm đã không đến nỗi khổ sở như thế này.
16
しびれる

あしすこししびれている。

Tay và chân hơi tê.
17
部分
ぶぶん
Bộ phận, chỗ

あたまの、どの部分ぶぶんいたいですか。

Bị đau đầu chỗ nào ?
18
骨折<する>
こっせつ<する>
Gãy xương

バレーボールで、右手みぎて中指なかゆび骨折こっせつした。

Tôi bị gãy ngón giữa tay phải vì chơi bóng chuyền.
19
さわる
Sờ

そこはいたいから、さわらないで。

Chỗ đó đau lắm, đừng đụng vào.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế