Từ vựng N3 - Chủ đề Là người như thế nào?

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 1 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
名字
みょうじ
họ (tên)

かれ名字みょうじは、とてもめずらしい。

Họ của anh ấy rất hiếm.
2
性別
せいべつ
giới tính

名前なまえいて、性別せいべつに●をしてください。

Hãy viết tên và khoanh vào giới tính.
3
年齢
ねんれい
tuổi, tuổi tác

女性じょせい年齢ねんれいいてはいけない。

Không được hỏi tuổi tác của phụ nữ.
4
高齢
こうれい
cao tuổi, nhiều tuổi

日本にほんには、高齢こうれい元気げんきひとおおい。

Ở Nhật Bản có nhiều người cao tuổi khỏe mạnh.
5
老人
ろうじん
người già

ボウリングは、老人ろうじんきなスポーツだ。

Bowling là môn thể thao yêu thích của người già.
6
幼児
ようじ
trẻ ấu nhi (trẻ từ 1-5 tuổi)

この教室きょうしつでは、幼児ようじ英語えいご勉強べんきょうしている。

Trẻ ấu nhi đang học Tiếng Anh ở lớp này.
7
出身
しゅっしん
xuất thân, sinh ra

かれはタイのバンコク出身しゅっしんだ。

Anh ấy sinh ra ở Băng Cốc, Thái Lan.
8
生まれ
うまれ
(sự) sinh ra, chào đời

わたし大阪おおさかまれだ。

Tôi sinh ra ở Osaka.
9
育ち
そだち
(sự) lớn lên, trưởng thành

わたし大阪おおさかまれ、東京とうきょうそだちダ。

Tôi sinh ra ở Osaka, lớn lên ở Tokyo.
10
行儀
ぎょうぎ
hành xử, cư xử

あのは、とても行儀ぎょうぎがいい。

Đứa bé đó có hành vi rất tốt.
11
マナー
phép lịch sự, ứng xử

かれはタバコのマナーをらない。

Anh ta không biết phép lịch sự khi hút thuốc.
12
個人
こじん
cá nhân

個人こじんのデータは、あまりおしえないほうがいい。

Không nên cho biết dữ liệu cá nhân.
13
アドレス
địa chỉ e-mail

アドレスは名刺めいしいてある。

Địa chỉ e-mail có ghi trên danh thiếp.
14
本人
ほんにん
bản thân, đúng người

あなたが本人ほんにんか、確認かくにんさせてください。

Hãy cho tôi xác nhận có phải đúng là anh (chị) hay không!
15
独身
どくしん
độc thân

かれ独身どくしんだが、結婚けっこんしたいとっていた。

Anh ấy độc thân nhưng nói muốn lấy vợ
16
主婦
しゅふ
nội trợ

あね主婦しゅふだが、仕事しごともしている。

Chị tôi làm nội trợ nhưng cũng làm việc.
17
フリーター
người làm thêm tự do

おとうと大学だいがく卒業そつぎょうしてからずっとフリーターだ。

Sau khi tốt nghiệp đại học, em trai tôi làm thêm tự do suốt.
18
無職
むしょく
sự không có việc làm

いま無職むしょくだが、来月らいげつからはたらく。

Bây giờ thì không có việc làm nhưng từ tháng sau tôi sẽ đi làm.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế