Từ vựng N3 - Chủ đề Quan hệ trên dưới

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 6 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
上司
じょうし
Cấp trên, sếp

上司じょうしはきびしいほうが、いいとおもう。

Tôi nghĩ sếp nên nghiêm khắc thì tốt hơn.
2
部下
ぶか
Cấp dưới, nhân viên

この会社かいしゃでは、部下ぶか上司じょうし自由じゆう意見いけんえる。

Trong công ty này, cấp dưới có thể tự do nói ý kiến với cấp trên.
3
先輩
せんぱい
Bậc đàn anh, người đi trước

わたし先輩せんぱいは、兄弟きょうだいのようにしたしい。

Tôi và bậc đàn anh thân thiết như anh em.
4
肩書き
かたがき
Chức vụ

田中たなかさんの肩書かたがきは課長かちょうだ。

Chức vụ của anh Tanaka là trường phòng.
5
アドバイス<する>
Lời khuyên

先輩せんぱいのアドバイスは役に立やくにたつ。

Lời khuyên của bậc đàn anh rất có ích.
6
ひとこと
Đôi lời

なにかひとことアドバイスをお願いします。

Xin anh cho tôi lời khuyên ạ!
7
同僚
どうりょう
Đồng nghiệp

あの会社かいしゃ同僚どうりょうはみんないいひとだった。

Các đồng nghiệp của công ty anh ấy tất cả đều là người tốt.
8
同期
どうき
Cùng đợt, cùng kỳ

わたし同期どうきは10にんしかいない。

Cùng đợt với tôi chỉ có 10 người.
9
休暇
きゅうか
Nghỉ, nghỉ phép

上司じょうし許可きょかをもらって、休暇きゅうかった。

Tôi xin sếp nghỉ phép.
10
オフ
Nghỉ, tắt

オフのも、会社かいしゃ同期どうきう。

Ngày nghỉ cũng gặp người cùng đợt vào công ty.
11
責任
せきにん
Trách nhiệm

いま仕事しごと責任せきにんおもい。

Công việc này trách nhiệm nặng nề.
12
プレッシャー
Áp lực

上司じょうしからのプレッシャーにけたくない。

Tôi không muốn đầu hàng trước áp lực từ cấp trên.
13
不満<な>
ふまん<な>
Bất mãn, không hài lòng

不満ふまんがあるなら、はっきりうべきだ。
不満ふまん気持きもちを上司じょうしつたえた。

Nếu có điều gì không hài lòng thì phải nói rõ. / Tôi đã nói cảm giác bất mãn của mình với cấp trên.
14
命令<する>
めいれい<する>
Lệnh, mệnh lệnh

会社かいしゃ命令めいれいにノーとえない。

Không thể nói không với mệnh lệnh của công ty.
15
指示<する>
しじ<する>
Chỉ thị

上司じょうし指示しじされたことをわすれてしまった。

Tôi quên mất những gì được cấp trên chỉ thị.
16
苦労<する>
くろう<する>
Sự khó chịu, vất vả

仕事しごとおぼえるために、苦労くろうした。

Tôi đã vất vả để nhớ công việc.
17
くたくたな
Rã rời, rệu rã

毎日まいにち仕事しごといそがしくて、もうくたくただ。

Hàng ngày, công việc bận bịu, rệu rã lắm rồi.
18
ミス<する>
Lỗi

ミスは、だれにでもあることだ。

Bất kỳ ai cũng từng mắc lỗi.
19
報告<する>
ほうこく<する>
Báo cáo

もしミスしてしまったら、上司じょうし報告ほうこくしなさい。

Nếu mắc lỗi thì hãy báo cáo lên cấp trên.
20
飲み会
のみかい
Buổi ăn uống, buổi nhậu

明日あした同期どうきかいがある。

Ngày mai có buổi nhậu với hội cùng đợt vào công ty.
21
歓迎会
かんげいかい
Tiệc đón chào, liên hoan

4がつと10がつ歓迎かんげいかいがある。

Tháng 4 và tháng 10 có buổi liên hoan chào mừng.
22
飲み放題
のみほうだい
Uống thoải mái

放題ほうだいだと、みすぎてしまう。

Nếu là kiểu uống thoải mái thì sẽ uống quá nhiều.
23
つぐ
Rót

乾杯かんぱいまえに、先輩せんぱいにビールをついだ。

Trước khi nâng cốc, tôi đã rót bia cho bậc đàn anh.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế