Từ vựng N3 - Chủ đề Cả những việc như thế này

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 3 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
日常
にちじょう
thường nhật

日常にちじょう生活せいかつたのしみたい。

Tôi muốn thưởng thức cuộc sống thường nhật.
2
常に
つねに
thường xuyên

つねに、家族かぞく健康けんこうかんがえている。

Tôi thường xuyên nghĩ đến sức khỏe của gia đình.
3
出迎え
でむかえ
(sự) đón

空港くうこうくにともだちの出迎でむかえにく。

Tôi ra sân bay đón bạn từ nước sang.
4
出迎える
でむかえる
đón

バス停ばすていともだちを出迎でむかえた。

Tôi đón bạn ở điểm dừng xe bus.
5
見送り
みおくり
(sự) tiễn

空港くうこう家族かぞく見送みおくりにく。

Tôi tiễn gia đình ra sân bay.
6
見送る
みおくる
tiễn

きながら家族かぞく見送みおくった。

Tôi vừa tiễn gia đình vừa khóc.
7
郵送<する>
ゆうそう<する>
gửi bưu điện

はは誕生たんじょうプレゼントを郵送ゆうそうした。

Tôi gửi bưu điện quà sinh nhật cho mẹ.
8
小包
こづつみ
gói, bưu kiện

小包こづつみにセーターをれた。

Tôi cho chiếc áo len vào bưu kiện.
9
送料
そうりょう
tiền gửi, tiền cước

荷物にもつおくるとき、送料そうりょうがかかる。

Khi gửi hành lý sẽ mất tiền gửi.
10
あて先
あてさき
địa chỉ nhận

あて先を間違まちがえないようにいた。

Tôi đã viết không để nhầm địa chỉ.
11
あて名
あてな
tên người nhận

あて名にはは名前なまえいた。

Tôi đã viết tên mẹ tôi vào tên người nhận.
12
差出人
さしだしにん
người gửi

ここに差出人さしだしにん住所じゅうしょいてください。

Hãy viết địa chỉ người gửi vào chỗ này.
13
とりあえず
trước mắt

大学だいがく合格ごうかくしたので、とりあえずははらせた。

Vì đã đậu đại học nên trước mắt, tôi báo cho mẹ biết.
14
出前
でまえ
gọi đến nhà

今日きょうつかれたので、すしの出前でまえにしよう。

Hôm nay mệt nên mình gọi sushi đến nhà thôi.
15
ほどく
tháo, cởi

玄関げんかんで、くつのひもをほどいた。

Tôi tháo dây giày ở lối cửa vào.
16
留守番電話
るすばんでんわ
điện thoại trả lời tự động khi vắng nhà

留守番るすばん電話でんわははこえはいっていた。

Có tiếng của mẹ tôi trong máy điện thoại trả lời tự động khi vắng nhà.
17
よく
hay

両親りょうしん兄弟きょうだいと、よく電話でんわはなしている。

Tôi hay nói chuyện với bố mẹ và anh em trong nhà.
18
早め<な>
はやめ<な>
sớm, nhanh chóng

飛行機ひこうきのチケットをはやめに予約よやくしておく。

Tôi đặt sẵn vé máy bay sớm.
19
リサイクル<する>
sự tái chế, tái sử dụng

洋服ようふく家具かぐもリサイクルできる。

Quần áo cũng như gia dụng đều tái sử dụng được.
20
どける
xê, xê dịch, để tránh sang một bên

その自転車じてんしゃをどけてください。

Hãy xê cái xe đạp ấy ra.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế