Từ vựng N3 - Chủ đề Cả những việc như thế này
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 3 | Bài 5
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
日常にちじょうthường nhật |
|
2
|
常につねにthường xuyên |
|
3
|
出迎えでむかえ(sự) đón |
|
4
|
出迎えるでむかえるđón |
|
5
|
見送りみおくり(sự) tiễn |
|
6
|
見送るみおくるtiễn |
|
7
|
郵送<する>ゆうそう<する>gửi bưu điện |
|
8
|
小包こづつみgói, bưu kiện |
|
9
|
送料そうりょうtiền gửi, tiền cước |
|
10
|
あて先あてさきđịa chỉ nhận |
あて先を |
11
|
あて名あてなtên người nhận |
あて名に |
12
|
差出人さしだしにんngười gửi |
ここに |
13
|
とりあえずtrước mắt |
|
14
|
出前でまえgọi đến nhà |
|
15
|
ほどくtháo, cởi |
|
16
|
留守番電話るすばんでんわđiện thoại trả lời tự động khi vắng nhà |
|
17
|
よくhay |
|
18
|
早め<な>はやめ<な>sớm, nhanh chóng |
|
19
|
リサイクル<する>sự tái chế, tái sử dụng |
|
20
|
どけるxê, xê dịch, để tránh sang một bên |
その |
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Chapter 2
Cuộc sống hàng ngày ①
Bài 3 Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn
Chapter 3
Cuộc sống hàng ngày ②
Bài 5 Cả những việc như thế này
Chapter 4
Thành phố (thị trấn) của chúng tôi
Bài 3 Tàu điện và tàu Shin kansen
Chapter 5
Học nào
Bài 3 Trường đại học của Nhật Bản
Chapter 6
Công việc
Bài 4 Là công việc như thế nào?
Chapter 7
Những điều vui
Chapter 8
Vì sức khỏe
Chapter 9
Tự nhiên và cuộc sống
Chapter 10
Hãy học trên bản tin thời sự!
Chapter 11
Hãy truyền đạt cảm xúc của mình
Chapter 12
Hãy truyền đạt ấn tượng của mình