Từ vựng N3 - Chủ đề Thay đổi như thế nào?

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 9 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
状態
じょうたい
Trạng thái, tình trạng

大雨おおあめで、このかわ危険きけん状態じょうたいだ。

Trời mưa lớn, con sông này trong tình trạng nguy hiểm.
2
変化<する>
へんか<する>
Sự thay đổi

旅行りょこうちゅう天気てんき変化へんかがとてもになる。

Trong thời gian du lịch tô rất bận tâm về sự thay đổi của thời tiết.
3
一定<する>
いってい<する>
Sự ổn định

最近さいきん気温きおん一定いっていしている。

Gần đây nhiệt độ ổn định.
4
観察<する>
かんさつ<する>
Sự quan sát

おとうととは、くもかたち観察かんさつしている。

Em trai tôi đang quan sát hình dáng đám mây.
5
次第に
しだいに
Dần dần

今日きょうよるから、次第しだい天気てんきわるくなるらしい。

Có vẻ từ đêm nay thời tiết sẽ xấu dần.
6
じょじょに
Dần dần, từ từ

あさから、気温きおんがじょじょにがってきた。

Từ sáng, nhiệt độ từ từ tăng.
7
だんだん[と]
Dần dần

そらがだんだんくらくなってきた。

Trời dần dần tối.
8
ますます
Càng ngày càng, càng hơn

今週こんしゅうになって、ますますあつくなってきた。

Sang tuần này, trời càng nóng hơn.
9
すっかり
Hẳn, thực sự, hoàn toàn

最近さいきんあたたかいおおい。すっかりはるだ。

Gần đây những ngày ấm áp nhiều. Mùa xuân thực sự đã đến rồi.
10
一気に
いっきに
Bống, một lèo

12がつになって、一気いっきさむくなった。

Sang tháng 12, trời bỗng đổ lạnh.
11
一度に
いっどに
Cùng một lúc, đồng loạt

今日きょうは、なつふゆいちたようだった。

Ngày hôm nay cứ như là mùa hè với mùa đông đến cùng một lúc vậy.
12
いっぺんに
Cùng một lúc, đồng loạt

2つの台風たいふうがいっぺんにた。

2 cơn bão đến cũng một lúc.
13
いつの間にか
いつのまにか
Lúc nào không hay

ゆきがいつの間にかんでいた。

Tuyết ngừng rơi lúc nào không hay.
14
温暖化
おんだんか
Hiện tượng trái đất ấm dần

世界中せかいじゅうで、温暖おんだんすすんでいるようだ。

Hiện tượng trái đất ấm dần dường như đang diễn ra trên khắp thế giới.
15
えいきょう<する>
Sự ảnh hưởng

温暖おんだんは、いろいろなえいきょうをあたえている。

Hiện tượng trái đất ấm dần lên đang gây nhiều ảnh hưởng.
16
変な
へんな
Lạ, bất thường

最近さいきんずっと、へん天気てんきつづいている。

Gần đây thời tiết bất thường kéo dài suốt.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế