Từ vựng N3 - Chủ đề Dữ liệu
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 10 | Bài 5
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
増加<する>ぞうか<する>Sự gia tăng, tăng lên |
|
2
|
減少<する>げんしょう<する>Sự giảm thiểu, giảm đi |
|
3
|
超えるこえるVượt |
アンケートで「はい」と |
4
|
ピークĐỉnh điểm, cao nhất |
|
5
|
越えるこえるQua |
インフルエンザはピークを |
6
|
全体ぜんたいToàn bộ |
|
7
|
かなりĐáng kể |
かなりの |
8
|
信用<する>しんよう<する>Sự tin tưởng |
このデータは |
9
|
失ううしなうĐánh mất |
|
10
|
正常<な>せいじょう<な>Bình thường |
このパソコンは |
11
|
不景気<な>ふけいき<な>Tình trạng kinh tế trì trệ |
もう |
12
|
円高えんだかĐồng yên tăng gía |
|
13
|
平均<する>へいきん<する>Bình quân |
|
14
|
およそKhoảng, khoảng chừng |
|
15
|
めちゃくちゃ<な>Sự vớ vẩn, sự lung tung (vớ vẩn, lung tung) |
この |
16
|
最ももっともNhất |
|
17
|
ついにCuối cùng thì, mãi thì cũng, rồi thì |
ついに、 |
18
|
とうとうCuối cùng thì, mãi thì cũng |
とうとう、 |
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Mục lục
Chapter 1
Quan hệ giữa người với người
Chapter 2
Cuộc sống hàng ngày ①
Bài 3 Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn
Chapter 3
Cuộc sống hàng ngày ②
Bài 5 Cả những việc như thế này
Chapter 4
Thành phố (thị trấn) của chúng tôi
Bài 3 Tàu điện và tàu Shin kansen
Chapter 5
Học nào
Bài 3 Trường đại học của Nhật Bản
Chapter 6
Công việc
Bài 4 Là công việc như thế nào?
Chapter 7
Những điều vui
Chapter 8
Vì sức khỏe
Chapter 9
Tự nhiên và cuộc sống
Chapter 10
Hãy học trên bản tin thời sự!
Chapter 11
Hãy truyền đạt cảm xúc của mình
Chapter 12
Hãy truyền đạt ấn tượng của mình