Từ vựng N3 - Chủ đề Nhà

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 3 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
住まい
すまい
chỗ ở

インターネットで、まいをさがす。

Tìm chỗ ở qua Internet.
2
リビング
phòng khách

リビングがひろいので、この部屋へやめた。

Phòng khách rộng rãi nên tôi quyết định lấy căn này.
3
居間
いま
phòng khách

家族かぞくみんなで、居間いまでテレビをる。

Mọi người trong gia đình xem ti vi ở phòng khách.
4
家電
かでん
đồ điện gia đình

引っ越ひっこしたとき,あたらしい家電かでんった。

Khi chuyển nhà tôi đã mua đồ điện gia đình mới.
5
エアコン
máy điều hòa

このエアコンは電気でんきだいやすい。

Máy điều hòa này tiền điện rẻ.
6
クーラー
máy lạnh

わたしくにあついので、クーラーしかない。

Nước tôi nóng nên chỉ có máy lạnh.
7
暖める
あたためる
làm ấm, sưởi ấm

さむいので、ヒーターであたためた。

Trời lạnh nên tôi đã sưởi ấm bằng máy sưởi.
8
天井
てんじょう
trần nhà

このマンションは、天井てんじょうたかい。

Chung cư này trần nhà cao.
9
ゆか
sàn nhà

リビングのゆかには、なにいていない。

Sàn nhà phòng khách chẳng trải gì cả.
10
カーペット
thảm

たたみのうえに、カーペットをいている。

Trải thảm lên trên chiếu tatami.
11
ざぶとん
đệm ngồi

お客さんのためのざぶとんをいにく。

Tôi đi mua đệm ngồi dành cho khách.
12
ソファー
ghế sofa

テレビをるときは、ソファーにすわる。

Tôi ngồi ghế sofa khi xem tivi.
13
クッション
gối tựa lưng

ソファーにうクッションをった。

Tôi mua gối tựa lưng hợp với chiếc ghế sofa.
14
どかす
xê, xê dịch, chuyển ra chỗ khác

そのくるまをどかしてください。

Hãy dịch chuyển cái xe đó!
15
コンセント
ổ cắm

この部屋へやはコンセントがおおくて、便利べんりだ。

Căn phòng này có nhiều ổ cắm, tiện lợi.
16
スイッチ
công tắc

くらくて、スイッチがどこかわからない。

Tối nên không biết công tắc ở đâu.
17
ドライヤー
máy sấy tóc

ドライヤーはちいさいほうがいい。

Máy sấy tóc nhỏ thì tốt hơn.
18
蛇口
じゃぐち
vòi nước

風呂ふろ蛇口じゃぐちふたつ、ついている。

Bồn tắm có gắn hai vòi nước.
19
ひねる
vặn, xoắn

みぎ蛇口じゃぐちをひねると、お湯がてくる。

Vặn vòi nước bên phải, nước nóng sẽ chảy ra.
20
実家
じっか
nhà bố mẹ đẻ

週末しゅうまつ実家じっかかえる。

Cuối tuần tôi về nhà bố mẹ đẻ.
21
家賃
やちん
tiền thuê nhà

わたしのマンションは家賃やちんたかい。

Khu chung cư này tiền thuê nhà cao.
22
物置
ものおき
nơi để đồ

物置ものおきにスキーの道具どうぐれている。

Tôi để dụng cụ trượt tuyết ở nơi để đồ.
23
日当たり
ひあたり
ánh nắng

ひろくて、日当ひあたりのいい部屋へやみたい。

Tôi muốn sống trong căn phòng rộng rãi, có ánh nắng chiếu vào.
24
内側
うちがわ
bên trong

このいえふるいが、内側うちがわはきれいだ。

Ngôi nhà này cũ nhưng bên trong đẹp.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế