Từ vựng N3 - Chủ đề Bằng máy vi tính

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 6 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
画面
がめん
Màn hình

パソコンの画面がめんていると、つかれる。

Nếu nhìn mãi màn hình sẽ mỏi mắt.
2
件名
けんめい
Chủ đề

メールの件名けんめいは、ながすぎないほうがいい。

Chủ đề của e-mail không nên quá dài.
3
受信<する>
じゅしん<する>
Việc nhận (thư, e-mail)

このメールは昨日きのう受信じゅしんした。

E-mail này tôi nhận được từ hôm qua.
4
送信<する>
そうしん<する>
Việc gửi (thử, e-mail)

さっき送信そうしんしたメールはとどいただろうか。

Không biết e-mail gửi lúc nãy đã đến chưa?
5
返信<する>
へんしん<する>
Việc trả lời (thư, e-mail)

仕事しごとのメールは、できるだけはや返信へんしんしよう。

Hãy trả lời nhanh chóng càng nhanh càng tốt những e-mail công việc.
6
やり取り<する>
やりとり<する>
Sự trao đổi, xử lý

毎日まいにちのように、メールをやり取りしている。

Hầu như ngày nào tôi cũng xử lý e-mail.
7
入力<する>
にゅうりょく<する>
Sự đánh máy, gõ, nhập

大切たいせつなメールは、入力にゅうりょくしたらなんかい確認かくにんする。

Những e-mail quan trọng sau khi đánh xong, tôi kiểm tra lại nhiều lần.
8
変換<する>
へんかん<する>
Sự chuyển đổi

かれのメールは漢字かんじ変換へんかんミスがとてもおおい。

E-mail của anh ấy có rất nhiều lỗi chuyển đổi chữ Hán.
9
改行<する>
かいぎょう<する>
Sự xuống dòng

メールのぶんは、みやすいように改行かいぎょうしてください。

Hãy xuống dòng các câu trong e-mail sao cho dễ đọc.
10
見直す
みなおす
Xem lại

内容ないようを2かい見直みなおして、送信そうしんした。

Tôi xem lại nội dung hai lần rồi gửi.
11
変更<する>
へんこう<する>
Sự thay đổi

アドレスを変更へんこうするのに、時間じかんがかかった。

Mất thời gian để thay đổi địa chỉ.
12
画像
がぞう
Hình ảnh, ảnh

このパソコンは画像がぞうがとてもきれいだ。

Hình ảnh của máy vi tính này rất đẹp.
13
挿入<する>
そうにゅう<する>
Sự chèn

画像がぞう挿入そうにゅうして、おもしろいメールをおくった。

Tôi chèn hình ảnh vào, gửi đi một e-mail thú vị.
14
添付<する>
てんぷ<する>
Sự đính kèm

ファイルを添付てんぷして、送信そうしんした。

Tôi gửi đính kèm file.
15
削除<する>
さくじょ<する>
Sự xóa bỏ

昨日きのうのメールは、削除さくじょしてください。

Hãy xóa e-mail ngày hôm qua đi!
16
保存<する>
ほぞん<する>
Lưu

きな写真しゃしんなんまい保存ほぞんした。

Tôi lưu một số bức ảnh mà tôi thích.
17
新規作成<する>
しんきさくせい<する>
Sự lập mới, làm mới

ファイルを新規しんき作成さくせいしたが、保存ほぞんわすれた。

Tôi lập file mới nhưng quên không lưu.
18
完了<する>
かんりょう<する>
Sự hoàn thành, hoàn tất

データの送信そうしん完了かんりょうして、安心あんしんした。

Tôi yên tâm vì đã hoàn tất việc gửi dữ liệu đi.
19
ブログ
Trang blog

ともだちのブログは、毎日まいにち更新こうしんされている。

Trang blog của bạn tôi được cập nhật hàng ngày.
20
マウス
Chuột máy tính

パソコンはふるいが、マウスはあたらしい。

Máy vi tính cũ nhưng chuột mới.
21
クリック<する>
Sự nhấp chuột, kích chuột

ここをクリツクすると、画面がめんわる。

Nếu kích chuột vào chỗ này thì màn hình sẽ thay đổi.
22
プロバイダー
Nhà cung cấp mạng

引っ越ひっこししたので、プロバイダーに連絡れんらくした。

Tôi chuyển nhà nên đã liên lạc với nhà cung cấp mạng.
23
ダウンロード<する>
Sự tải xuống

便利べんりなソウ2Tを、無料むりょうでダウンロードした。

Tôi đã tải xuống miễn phí một phần mềm tiện lợi.
24
ノートパソコン
Máy tính xách tay

わたしはこのノートパソコンを、8ねん使つかっている。

Tôi đã dùng cái máy vi tính xách tay này những 8 năm rồi.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế