Từ vựng N3 - Chủ đề Vụ việc

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 10 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
怪しい
あやしい
Khả nghi

あやしいひとたら、警察けいさつ連絡れんらくしてください。

Nếu nhìn thấy người khả nghi, hãy liên lạc với cảnh sát.
2
恐ろしい
あばろしい
Sợ, đáng sợ

最近さいきんは、おそろしい事件じけんおおい。

Gần đây có nhiều vụ việc đáng sợ.
3
暴れる
あばれる
Đập phá, quậy phá

このちかくで、おとこあばれていたらしい。

Nghe nói, ở gần đây có người đàn ông quậy phá.
4
争う
あらそう
Tranh cãi, đấu tranh

夜中やちゅうに、男性だんせい女性じょせいあらそこえこえた。

Nửa đêm tôi nghe thấy tiếng người đàn ông và người đàn bà tranh cãi.
5
犯罪
はんざい
Tội phạm

あのまち犯罪はんざいおおい。

Thành phố đó có nhiều tội phạm.
6
発見者
はっけんしゃ
Người phát hiện

警察けいさつは、あやしいかばんの発見はっけんしゃはなしいている。

Cảnh sát hỏi chuyện người phát hiện ra chiếc cặp khả nghi.
7
疑う
うたがう
Nghi ngờ

警察けいさつに、だいいち発見はっけんしゃうたがわれているようだ。

Dường như người phát hiện đầu tiên bị cảnh sát nghi ngờ.
8
うそつき
Kẻ nói dối, sự nói dối

だれもかれをうそつきとはおもわなかった。

Không ai nghĩ anh ta là kẻ nói dối.
9
犯人
はんにん
Phạm nhân, thủ phạm

犯人はんにんは、20さいくらいのおとこらしい。

Nghe nói thủ phạm là nam giới khoảng 20 tuổi.
10
いたずら<な/する>
Trò nghịch ngợm (nghịch ngợm)

どものいたずらが、おおきな事件じけんになった。
いたずらなどもが、線路せんろいしいた。

Trò nghịch ngợm của trẻ con đã trở thành một vụ án lớn. / Đứa trẻ nghịch ngợm kê hòn đá trên đường tàu.
11
さけぶ
Gào, thét

そと女性じょせいおおきなこえでさけんでいる。

Người phụ nữ đang gào thét to ở bên ngoài.
12
たたく

だれかがドアをたたいている。

Có ai đó đang gõ cửa.
13
盗む
ぬすむ
Lấy trộm

泥棒どろぼう指輪ゆびわぬすまれた。

Tôi bị kẻ trộm lấy trộm chiếc nhẫn.
14
うばう
Cướp

みちあるいていて、ハンドバッグをうばわれた。

Đang đi đường thì bị cướp túi xách.
15
捜す
さがす
Tìm

警察けいさつ犯人はんにんさがしている。

Cảnh sát đang truy tìm thủ phạm.
16
追う
おう
Đuổi theo

警察けいさつ犯人はんにんっている。

Cảnh sát đang đuổi theo thủ phạm.
17
捕まえる
つかまえる
Bắt, tóm

警察けいさつ犯人はんにんをやっとつかまえた。

Cuối cùng cảnh sát cũng đã bắt được đối tượng.
18
捕まる
つかまる
Bị bắt

いえちかくで、犯人はんにんつかまった。

Thủ phạm bị bắt gần nhà tôi.
19
逮捕<する>
たいほ<する>
Bị bắt

犯人はんにん逮捕たいほされて、市民しみん安心あんしんした。

Tên thủ phạm đã bị bắt khiến người dân an tâm.
20
気味が悪い
きみがわるい
Cảm thấy ghê ghê, cảm thấy sợ sợ

らないひとから電話でんわがかかってきて、気味が悪きみがわるい。

Có người lạ gọi điện đến, cảm thấy sợ sợ.
21
パトカー
Xe cảnh sát

昨日きのう深夜しんやまでパトカーのおとこえた。

Hôm qua, tôi nghe thấy tiếng xe cảnh sát đến tận nửa đêm.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế