Từ vựng N3 - Chủ đề Ấn tượng về vật

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 12 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
表面
ひょうめん
Bề mặt, bề ngoài

この果物くだもの表面ひょうめんかたいが、なかはやわらかい。

Bề ngoài của loại quả này cứng nhưng bên trong lại mềm.
2
立派な
りっぱな
Hoành tráng, xuất sắc

①リビングに、立派りっぱなテーブルがいてある。
かれ立派りっぱ学者がくしゃになった。

①Ở phòng khách có kê một chiếc bàn trông khá hoành tráng. ②Ông ấy đã trở thành một học giả xuất sắc.
3
目立つ
めだつ
Nổi bật

彼女かのじょふくは、派手はで目立めだつ。

Bộ quần áo của cô ấy sặc sỡ, trông nổi bật.
4
きらきら<する>
Lấp lánh

このダイヤはちいさいけれど、きらきらしている。

Hạt kim cương này nhỏ nhưng lấp lánh.
5
ぴかぴか[と]
Nhấp nháy

クリスマスツリーがぴかぴかとひかっている。

Cây thông nô-en đèn sáng nhấp nháy.
6
異なる
ことなる
Khác

AとBはているが、微妙びみょうことなる。

A và B giống nhau nhưng hơi khác nhau tí tẹo.
7
ぼんやり[と] <する>
Mờ mờ

とおくにやまがぼんやりとえる。

Nhìn thấy núi mờ mờ ở đằng xa.
8
大型
おおがた
Lớn

明日あした大型おおがた台風たいふうるかもしれない。

Ngày mai bão lớn có thể sẽ đến.
9
多め<な>
おおめ<な>
Hơi nhiều (một chút)

ミルクがおおめのコーヒーがきだ。
このみせのハンバーガーは、野菜やさいおおめだ。

Tôi thích cà phê cho hơi nhiều sữa một chút. / Hamburger của cửa hàng này rau hơi nhiều.
10
大きめ<な>
おおきめ<な>
Hơi to, hơi lớn (một chút)

どもには、おおきめのふくってあげる。
ジャケットは、おおきめなほうがやすい。

Tôi mua cho con bộ quần áo hơi lớn một chút. / Áo jacket hơi lớn một chút sẽ dễ mặc hơn.
11
太め<な>
ふとめ<な>
Hơi to mập, hơi rộng (một chút)

今年ことしなつは、ふとめのパンツがほしい。
ここのラーメンはふとめだ。

Mùa hè năm nay tôi muốn có quần hơi rộng một chút. / Sợi mì ramen ở đây hơi to.
12
完ぺき<な>
かんぺき<な>
Hoàn hảo, không thể chê vào đâu được

この朝食ちょうしょくは、栄養えいようのバランスがかんぺきだ。(ナ形)

Bữa sáng này có sự cân bằng dinh dưỡng hoàn hảo.
13
たっぷり[と]<する>
Đầy

紅茶こうちゃにミルクと砂糖さとうをたっぷりれる。

Cho đầy sữa và đường vào trà (hồng trà).
14
多少
たしょう
Ít nhiều

この商品しょうひんは、サンプルと多少たしょうちがう。

Sản phẩm này ít nhiều khác với mẫu.
15
それほど
Đến mức đó

みんながかれへんだとうが、それほどでもない。

Mọi người đều nói anh ta khác thường nhưng không đến mức đó.
16
縮む
ちぢむ
Bị co rút

このシャツは、洗濯せんたくあらうたびにちぢむ。

Cái áo này mỗi lần giặt bằng máy giặt đều bị co rút.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế