Từ vựng N3 - Chủ đề Ăn diện

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 7 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
夏物
なつもの
Đồ mùa hè

あたたかくなってきたので、そろそろ夏物なつものそう。

Trời bắt đầu ấm áp nên hãy chuẩn bị bỏ đồ mùa hè ra thôi.
2
冬物
ふゆもの
Đồ mùa đông

あたたかくなってきたので、冬物ふゆものをしまおう。

Đã ấm lên rồi, cất đồ mùa đông đi thôi.
3
上着
うわぎ
Áo khoác

もうはるだ。うすい上着うわぎがほしい。

Đã sang mùa xuân rồi. Tôi muốn có cái áo khoác mỏng.
4
婦人服
ふじんふく
Quần áo nữ

婦人ふじんふく売り場うりばは3かいだ。

Quầy bán quần áo nữ ở tầng 3.
5
紳士服
しんしふく
Quần áo nam

最近さいきんは、おしゃれな紳士しんしふくえた。

Gần đây quần áo nam sành điệu tăng lên.
6
ジーンズ
Quần bò, quần jeans

わたし会社かいしゃでは、ジーンズは禁止きんしされている。

Ở công ty tôi, quần bò bị cấm.
7
パンツ
Quần

スカートより、パンツのスーツがきだ。

Tôi thích áo vest đi với quần hơn là váy.
8
イヤリング
Hoa tai (xỏ lỗ tai)

会社かいしゃに、ちいさいイヤリングをしてく。

Tôi đeo hoa tai nho nhỏ đến công ty.
9
ネックレス
Dây chuyền

パーティーに、ダイヤのネックレスをしてく。

Tôi diện dây chuyền kim cương đi dự tiệc.
10
宝石
ほうせき
Đá quý

宝石ほうせきたかくてえない。

Đá quý đắt, không thể mua được.
11
スカーフ
Khăn quàng mỏng

ブランドのスカーフをなんまいっている。

Tôi có mấy cái khăn hàng hiệu.
12
手袋
てぶくろ
Găng tay

今年ことしあたらしい手袋てぶくろった。

Năm nay tôi mua găng tay mới.
13
マフラー
Khăn choàng

さむでも、マフラーがあればあたたかい。

Cho dù là ngày lạnh nhưng nếu có cái khăn sẽ ấm.
14
[お]化粧<する>
[お]けしょう<する>
Trang điểm

かけるときは、かなら化粧けしょうをする。

Khi đi ra ngoài, tôi dứt khoát trang điểm.
15
口紅
くちべに
Son

季節きせつによって口紅くちべにえている。

Tôi thay đổi son tùy theo mùa.
16
まつ毛
まつげ
Lông mi

彼女かのじょはまつ毛がながくて、かわいい。

Cô ấy có lông mi dài dễ thương.
17
ほほ

彼女かのじょのほほは、ピンクでかわいい。

Má của cô ấy hồng dễ thương.
18
つめ
Móng

つめのいろえると、気分きぶんわる。

Khi thay đổi màu móng, tâm trạng sẽ thay đổi.
19
香水
こうすい
Nước hoa

この香水こうすいすこにおいがつよい。

Nước hoa này mùi hơi mạnh.
20
古着
ふるぎ
Quần áo cũ

古着ふるぎきで、よくこのみせる。

Tôi thích quần áo cũ nên hay ghé vào cửa hàng này.
21
かわ
Da

このくつは、とてもいいかわでできている。

Đôi giày này làm bằng loại da rất tốt.
22
ベルト
Thắt lưng, dây lưng

ブランドのベルトを、ちちにプレゼントした。

Tôi tặng bố một cái thắt lưng hàng hiệu.
23
そで
Tay áo

会社かいしゃ冷房れいぼうつよいので、ながそでをている。

Máy lạnh của công ty mạnh nên tôi mặc áo dài tay.
24
ショップ
Cửa hàng, shop

ちかくに、とてもおしゃれなショップができた。

Ở gần đây mới mở một cửa hàng lộng lẫy.

JTest.net


Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Mục lục


Chapter 1 Quan hệ giữa người với người

Bài 1  Gia đình

Bài 2  Bạn bè và người quen

Bài 3  Người yêu

Bài 4  Giao tiếp

Bài 5  Là người như thế nào?


Chapter 2 Cuộc sống hàng ngày ①

Bài 1  Cách nói về thời gian

Bài 2  Đời sống ẩm thực

Bài 3  Dụng cụ và nguyên liệu nấu ăn

Bài 4  Cách làm món ăn

Bài 5  Việc nhà


Chapter 3 Cuộc sống hàng ngày ②

Bài 1  Nhà

Bài 2  Tiền và ngân hàng

Bài 3  Mua sắm

Bài 4  Từ sáng đến tối

Bài 5  Cả những việc như thế này


Chapter 4 Thành phố (thị trấn) của chúng tôi

Bài 1  Quanh cảnh thành phố

Bài 2  Đi bộ trong thành phố

Bài 3  Tàu điện và tàu Shin kansen

Bài 4  Xe buýt

Bài 5  Lái xe


Chapter 5 Học nào

Bài 1  Trường học

Bài 2  Học tập

Bài 3  Trường đại học của Nhật Bản

Bài 4  Thi cử

Bài 5  Hãy cố gắng hơn nữa!


Chapter 6 Công việc

Bài 1  Việc làm

Bài 2  Công ty

Bài 3  Quan hệ trên dưới

Bài 4  Là công việc như thế nào?

Bài 5  Bằng máy vi tính


Chapter 7 Những điều vui

Bài 1  Du lịch

Bài 2  Thể thao

Bài 3  Thời trang

Bài 4  Ăn diện

Bài 5  Sở thích


Chapter 8 Vì sức khỏe

Bài 1  Cơ thể

Bài 2  Có dấu hiệu gì?

Bài 3  Triệu chứng

Bài 4  Không sao chứ?

Bài 5  Bệnh viện


Chapter 9 Tự nhiên và cuộc sống

Bài 1  Tự nhiên

Bài 2  Thời tiết ngày mai

Bài 3  Ngày nóng và ngày lạnh

Bài 4  Thay đổi như thế nào?

Bài 5  Một năm của Nhật Bản


Chapter 10 Hãy học trên bản tin thời sự!

Bài 1  Truyền thông đại chúng

Bài 2  Vụ việc

Bài 3  Hãy chú ý!

Bài 4  Rắc rối

Bài 5  Dữ liệu


Chapter 11 Hãy truyền đạt cảm xúc của mình

Bài 1  Tính cách

Bài 2  Tâm trạng vui mừng

Bài 3  Tâm trạng buồn chán

Bài 4  Có cảm giác gì?

Bài 5  Tâm trạng phức tạp


Chapter 12 Hãy truyền đạt ấn tượng của mình

Bài 1  Thiết kế

Bài 2  Ấn tượng về con người

Bài 3  Ấn tượng về vật

Bài 4  Xã hội của chúng ta

Bài 5  Xã hội quốc tế